Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 6,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,4 gam
D. 4,1 gam
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10 gam
B. 1,64 gam
C. 2,90 gam
D. 4,28 gam
neste = 0,05 mol và nNaOH = 0,02 mol
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Bđ 0,05 0,02
Sau 0,03 0 0,02
→ phản ứng dư este nên rắn tạo thành chỉ có CH3COONa: 0,02 mol → m =1,64
Đáp án cần chọn là: B
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
Giải thích:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,05 mol 0,02 mol
→ rắn 0,02 mol CH3COONa → m =1,64
Đáp án D
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10
B. 1,64
C. 4,28
D. 2,90.
Chọn đáp án B
nCH3COOC2H5 = 4,4/88 = 0,05 > nNaOH = 0,02
Þ Rắn khan chỉ gồm muối axetat, mRắn khan = 0,02x82 = 1,64
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10
B. 1,64.
C. 2,90
D. 4,28
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 2,9.
C. 2,3.
D. 1,64.
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92
B. 2,9
C. 2,3
D. 1,64.
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
Đáp án D
nCH3COOC2H5 = 4,4 : 88 = 0,05 (mol) ; nNaOH = 0,02 (mol)
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,02← 0,02 →0,02
mRẮN = mCH3COONa = 0,02. 82 = 1,64 (g)
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
Giải thích:
nCH3COOC2H5 = 4,4 : 88 = 0,05 (mol) ; nNaOH = 0,02 (mol)
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,02← 0,02 →0,02
mRẮN = mCH3COONa = 0,02. 82 = 1,64 (g)
Đáp án D
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
Đáp án D
nCH3COOC2H5 = 4,4 : 88 = 0,05 (mol) ; nNaOH = 0,02 (mol)
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,02← 0,02 →0,02
mRẮN = mCH3COONa = 0,02. 82 = 1,64 (g)