Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần nhất giá trị nào sau đây.
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số t2 – t1 gần nhất giá trị nào sau đây.
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
Từ đồ thị, ta có 0 , 25 T 2 = 0 , 25 s → T 2 = 1 s .
Mặc khác T 2 = 1 , 5 T 1 → 1 , 5 ω 2 = ω 1
+ Tại thời điểm t= 0 hai dao động cùng đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Tại thời điểm t 1 hai dao động có cùng li độ x 1 = x 2 = 2 5 A 2 .
Biểu diễn các vị trí này trên đường tròn.
Thời điểm t 2 ứng với thời điểm dao động (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, tương ứng với góc quét
Đáp án D
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số t 2 - t 1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số t 2 - t 1 gần nhất giá trị nào sau đây
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
Đáp án D
+ Từ đồ thị, ta có 0 , 25 T 2 = 0 , 25 s → T 2 = 1 s
Mặc khác T 2 = 1 , 5 T 1 → 1 , 5 ω 2 = ω 1
+ Tại thời điểm t=0 hai dao động cùng đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Tại thời điểm t 1 hai dao động có cùng li độ x 1 = x 2 = 2 5 A 2 . Biểu diễn các vị trí này trên đường tròn.
+ Ta có t = 270 ° + β ω 1 = 270 - α ω 2 cos α = 2 5 → 270 ° + β = 1 , 5 270 - α α = a r cos 2 5 → α = 66 , 42 ° β = 35 , 37 °
+ Thời điểm t 2 ứng với thời điểm dao động (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, tương ứng với góc quét Δ φ = 90 ° - 35 , 37 ° = 54 , 63 °
Vậy t 2 - t 1 = Δ φ 360 ° T 1 = 54 , 63 ° 360 ° . 1 1 , 5 ≈ 0 , 1 s .
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số t 2 – t 1 gần nhất giá trị nào sau đây
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ – thời gian được cho như hình vẽ. Biết hiệu số t 2 – t 1 = 2 s . Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động trong quá trình dao động là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết t 2 − t 1 = 3 , 75 s và t 3 − t 2 = 3 , 0 s . Khi chất điểm thứ nhất có giá trị vận tốc v 1 = π 3 c m / s thì giá trị gia tốc chất điểm thứ hai gần trị nào sau đây nhất ?
A. −4,24 cm/s 2
B. −8,47 cm/s 2
C. 8,47 cm/s 2
D. 4,24 cm/s 2
Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 37,1 cm.
B. 36,5 cm.
C. 34,8 cm.
D. 35,9 cm.
Chọn đáp án B
+ Từ đồ thị ta thấy, ảnh cao gấp 5 lần vật và ngược chiều vật (S và S’ dao động nghịch pha)
+ d / = 5 d 1 f = 1 d + 1 d / ⇔ 1 f = 1 d + 1 5 d ⇒ d = 6 c m ⇒ d / = 30 c m
+ Khoảng cách giữa hai vị trí của S và S’ là: L = d + d / = 36 c m
+ Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ theo phương dao động:
Δ x max = A S + A S / = 1 + 5 = 6 c m
+ Vậy S S / max = L 2 + Δ x max 2 = 36 2 + 6 2 = 36 , 497 c m
Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 37,1 cm.
B. 36,5 cm.
C. 34,8 cm.
D. 35,9 cm.
Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ Từ đồ thị ta thấy, ảnh cao gấp 5 lần vật và ngược chiều vật (S và S’ dao động nghịch pha)
+ Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ theo phương dao động:
Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 37,1 cm
B. 36,5 cm
C. 34,8 cm
D. 35,9 cm