Cho mạch điện như hình vẽ, biết L = 1 H, E = 12 V, r = 0 Ω và R = 10 Ω. Điều chỉnh biến trở để trong 0,1 s giảm xuống giá trị 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian trên là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là R = 10 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5 Ω .
Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên
A. 1,2 A
B. 1,6 A
C. 0,8 A
D. 0
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là R = 10 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5 Ω
Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên
A. 12 V
B. -12 V
C. 1,2 V
D. -1,2 V
Cho mạch điện như hình vẽ, 1 = 1mH, E=12 V, r=0 điện trở của biến trở là 6 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong điện trở của biến trở giảm còn 3 Ω
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian trên có giá trị
A. 2 V
B. 0,2 V
C. 4 V
B. 0,4 V
Cho mạch điện như hình vẽ, L= 1 H,3=12 V, điện trở của biến trở là 10 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong 0.1 s điện trở của biến trở giảm còn
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian trên có giá trị
A. 12 V
B. 6 V
C. 24 V
D. 4 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R 1 = 4,8 Ω. Biến trở R b có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung C 1 = 2 μF; C 2 = 3 μF. Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5 s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μA chiều M đến N.
B. 2 μA chiều N đến M.
C. 14,4 μA chiều N đến M.
D. 14,4 μA chiều M đến N.
Đáp án D
=> Điện tích dương chuyền đi => Dòng điện đi từ M đến N
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω , R là biến trở. Để công suất mạch ngoài là 11W thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị
A. 6 Ω
B. 11 Ω
B. 11 Ω
D. 5 c
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V- 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R1 = 4,8 Ω . Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω . Các tụ điện có điện dung C 1 = 2 μ C ; C 2 = 3 μ C . Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μ A chiều M đến N.
B. 2 μ A chiều N đến M.
C. 14 , 4 μ A chiều N đến M.
D. 14 , 4 μ A chiều M đến N.
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Nguồn điện gồm 7 pin mắc như hình 2.46, đây là bộ nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin mắc nối tiếp. Áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ trong trường hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính được suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E = 7,5 (V), r = 4 (Ω).
- Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)