Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 4,90 gam.
B. 19,60 gam.
C. 9,80 gam.
D. 11,76 gam.
Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,80gam
B. 11,76gam
C. 19,60gam
D. 4,90gam
Chọn A.
M + nH2O → M(OH)n + n/2 H2.
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2,
Ta có: n(H2) = 0,1 → n(OH-) = 0,2 mol
Mặt khác: n(Cu2+) = 0,2. 0,6 = 0,12 mol → n(Cu(OH)2) = 0,1 → m = 9,8 (g)
Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 4,90 gam.
B. 19,60 gam
C. 9,80 gam.
D. 11,76 gam.
Đáp án C
M + nH2O → M(OH)n + n/2 H2.
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2,
Ta có: n H 2 = 0,1 → n O H - = 0,2 mol
Mặt khác: n C u 2 + = 0,2. 0,6 = 0,12 mol → n C u ( O H ) 2 = 0,1 → m = 9,8 (g)
Cho hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,80.
B. 11,76.
C. 19,60.
D. 4,90.
Chọn đáp án A
nH2 = 0,1 Þ nOH- ban đầu = 0,1 x 2 = 0,2 mà nCu2+ ban đầu = 0,12 > 0,2/2 Þ Cu2+ dư
Þ nCu(OH)2 tạo thành = 0,2/2 = 0,1 Þ m = 0,1 x 98 = 9,8.
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
Chọn C.
n O H - = n H + H 2 O = 2 n H 2 = 0 , 04 n O H - = n H + H C l + 2 n C u O H 2 0 , 04 0 , 02 ? ⇒ n C u O H 2 = 0 , 01 m o l . m C u O H 2 = 0 , 98 g a m .
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,04M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,92
B. 0,98
C. 0,784
D. 1,96
Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 4,68 gam
D. 3,12 gam
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 3,31.
C. 1,96.
D. 0,98.
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H 2 S O 4 0,05M và C u C l 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28 g
B. 3,31g
C. 1,96 g
D. 0,98g
Đáp án B
n H 2 = 0 , 02 m o l = n B a + 0 , 5 n N a = 2 a
⇒ n N a = 0 , 02 v à n B a = 0 , 01 m o l
dung dịch chứa Ba2+: 0,01 mol và OH- 0,04 mol
nH+=0,02 mol
nSO42- = 0,01 mol
vậy khối lượng kết tủa
m= 0,01.233 + 0,01. 98 = 3,31g