Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X → Y → CH3COOH. Để thỏa mãn sơ đồ biến hóa trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH
B. CH3OH hoặc C2H5OH
C. CH3CHO hoặc CH3OH.
D. CH3CHO hoặc CH2=CHCl
Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X → Y → CH3COOH (mỗi mũi tên là một phản ứng). Chất Y là
A.C2H4.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH2=CHCl.
Cho sơ đồ biến hóa: C2H4 + H2O → X; X + O2 → Y; Y + metyl amin = Z (muối). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Từ axetandehit điều chế trực tiếp ra X và Y
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X
C. Trong sơ đồ trên có 1 sản phẩm có H2O
D. Muối Z có đồng phân là amino axit
Đáp án D
– C2H4 + H2O → H 2 SO 4 loãng C2H5OH (X).
– C2H5OH (X) + O2 → l e n m e n g i a m CH3COOH + H2O (Y).
– CH3COOH (Y) + CH3NH2 → CH3COOH3NCH3 (Z).
||⇒ chọn D vì C3H9NO2 không có đồng phân amino axit
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
glucose->X->Y->T → C H 3 C O O H C6H12O4
Nhận xét nào về các chất X, Y, T trong sơ đồ trên là đúng :
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
C. Chất X không tan trong nước
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Đáp án D
Sơ đồ hoàn chỉnh : Glucozo -> C2H5OH -> CH2=CH2 -> C2H4(OH)2 -> (CH3COO)2C2H4
X : C2H5OH
Y : CH2 = CH2
T : C2H4(OH)2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 ( glucozo ) → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .
D. Chất T phản ứng được với Cu OH 2 ở điều kiện thường.
Cho sơ đồ chuyến hóa sau:
C6H12O6 (glucozo) → X → Y → T → + C H 3 C O O H C6H10O4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường
Đáp án D
X là C2H5OH, Y là C2H4, T là HOCH2CH2OH
và sản phẩm cuối cùng là CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Phát biểu đúng là T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường do tạo phức poliol
Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 → X → Y → CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Chọn A
C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X →Y → CH3COOH
Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOH=CH2, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B
Ta có các sơ đồ phản ứng
C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH.
C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → CH3COOH.
C2H2 → CH3COOCH=CH2 → CH3COONa → CH3COOH.
→ Có 3 chất phù hợp
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Đáp án B
X + Y → Na2SO4 + H2O (Không phải là phản ứng oxi hóa khử)
=> X, Y thỏa mãn là
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Đáp án B
X + Y → Na2SO4 + H2O ( Không phải là phản ứng oxi hóa khử)
=> X, Y thỏa mãn là
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn