Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Heavy snowfalls made________planes to land or take off
A. it impossible
B. impossible for
C. impossible
D. it impossible for
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Heavy snowfalls made __________ planes to land or take off.
A. it impossible
B. impossible for
C. impossible
D. it impossible for
Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)
Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems impossible to ____ terrorism in the world.
A. put stop to
B. stop at
C. put an end to
D. put an end of
Đáp án : C
Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The situation has become ______ worse, and it is now impossible to handle.
A. progressively
B. continuously
C. frequently
D. constantly
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)
A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn
B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)
C. frequently (adv): thường xuyên
D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn
Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The situation has become _____ worse, and it is now impossible to handle.
A. progressively
B. Continuously
C. frequently
D. constantly
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước continuously (adv): một cách liên tục
frequently (adv): một cách thường xuyên constantly (adv): một cách liên tục
Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______ .
A. get
B. beat
C. take
D. achieve
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______
A. take
B. achieve
C. break
D. get
Đáp án là C
Cụm từ: break the record [ phá kỷ lục]
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
A. permission
B. licence
C. allowance
D. permit
Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Kiến thức cần nhớ |
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm) |