Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2017 lúc 5:38

Đáp án là C.

Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

A.     Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.

B.     Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.

D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 14:15

Đáp án là B. could have done: lẽ ra đã có thể ( trên thực tế là đã không xảy ra. )

” I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - Tôi tự nhốt mình trong căn hộ. Tôi không biết phải làm gì.

“You could have called your roommate.” - Đáng ra bạn phải gọi cho bạn cùng phòng chứ. ( Thực tế là không gọi )

Cách dùng các từ còn lại:

Need have done: diễn tả sự cần thiết của một sự việc đã xảy ra.

Would have done: dùng để diễn tả những ý định không bao giờ xảy ra trong quá khứ.

Must have done: dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc ( có cơ sở )

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 8:22

Đáp án là A.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Do you know where Paul is? - Bạn biết Paul ở đâu không?

A. Well. I don’t know. - Ồ. Tớ không biết.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 3:11

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì

allege (that …) (v): cáo buộc

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.

Chọn D

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2018 lúc 4:48

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2018 lúc 5:30

Chọn B

    A.narrow-minded (adj): hẹp hòi

    B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo

    C.light-footed (adj): nhanh chân

    D. light-hearted (adj): vui tính

    Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.   

ð Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2019 lúc 6:22

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi    light-headed (adj): mê man

light-footed (adj): nhanh chân    light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

Bình luận (0)