Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,3.
C. 0.15.
D. 0,2.
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35
B. 0,3
C. 0.15
D. 0,2
Chọn A
Bảo toàn điện tích ⇒ 0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x x = 0,35
Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0.35
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,20
Chọn A
Bảo toàn điện tích : nNa+ + 2nMg2+ + 2nCa2+ = nHCO3 + nCl
=> x = 0,35 mol
Trong dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Na+ (0,05 mol), Cl- (0,2 mol), NO3- (0,3 mol). Thêm từ từ đến hết V ml dung dịch Na3PO4 1M vào dung dịch X cho đến khi lượng kết thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 225 ml
D. 130 ml
Đáp án B
Đặt công thức chung của Ca và Mg là M.
Dung dịch X có chứa 0,3 mol N a + ; 0,1 mol B a 2 + ; 0,05 mol M g 2 + ; 0,2 mol C l - và x mol N O 3 - . Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6.
B. 53,7.
C. 48,9.
D. 44,4.
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
Đáp án D
BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol
m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3-
= 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7
Đáp án D
BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol
m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3- = 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
Chọn D
BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol
m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3-
= 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam
1. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Các ion có th ể tồn tại trong cùng m ột dung dịch là:
A. Mg2+, Ba2+, NO3-, B. Ag+, Mg2+, NO , Br-
C.Al3+, Cu2+, SO42-, Cl-. D. Fe2+, Na+, OH-, Cl-
Phương trình : 2H+ + CO32- H2O + CO2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
A. 2CH3COOH + K2CO3 2CH3COOK+ H2O + CO2
B. H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
C. 2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + CO2
D. 2HNO3 + MgCO3 Mg(NO3)2 + H2O + CO2
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H2S B. Mg(OH)2 C. HClO D. NaClO
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. Al(OH)3 B. Na2SO4 C. Ba(OH)2 D. H2SO4
6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Axit flohidric B. Nhôm sunfat
C. axit axetic D. axit sunfuhidri
7. Dung dịch muối axit?
A. NH4NO3 B. NaHCO
C. NaNO3
D. NaCl
8. Chất có tính lưỡng tính là
A. Natri hidroxit B. Nhôm hidroxit
C. Bari hidroxit
D. Kali hidroxit
Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl‒ và x mol HCO3–. Đun sôi dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
Đáp án B
Bảo toàn điện tích: x=0,7 và x <0,2.2+0,3.2
do vậy đây là nước cứng vĩnh cửu