Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,9.
B. 1,16.
C. 2,32.
D. 4,64.
Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,9.
B. 1,16
C. 2,32.
D. 4,64
Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl 2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,9
B. 1,16
C. 2,32
D. 4,64
Chọn B
Theo PT Mg 2 + dư, số mol kết tủa tính theo số mol OH -
Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 22,254.
B. 1,0752 và 24,224.
C. 0,448 và 25,8.
D. 0,448 và 11,82.
nNaHCO3 = 0,03; nK2CO3 = 0,06
nHCI = 0,02 và nNaHSO4 = 0,06 —> nH+ = 0,08
nHCO3- : nCO32- = 1 : 2 —> Đặt x, 2x là số
mol HCO3- và CO32- phản ứng.
—> nH+ = x + 2.2x = 0,08 => x = 0,016
—> nCO2 = x + 2x = 0,048
—>V=1,0752 lít
Dung dịch X chứa HCO3- dư (0,03 - x = 0,014), CO32- dư (0,06 - 2x = 0,028),
SO42-(0,06) và các ion khác.
nKOH = 0,06 —> Quá đủ để chuyển HCO3- thành CO32-.
nBaCl2 = 0,15 —> BaCO3 (0,014 + 0,028 =0,042) và BaSO4 (0,06)
→ m ↓ = 22 , 254
Đáp án A
Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước ta được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X ta thu được a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì cũng được a gam kết tủa, Giá trị của m là
A. 20,125
B. 12,375
C. 22,54
D. 17,71
Đáp án A
Vì hai thí nghiệm đều thu được cùng một lượng kết tủa và lượng KOH dùng ở thí nghiệm 2 lớn hơn lượng KOH dùng ở thí nghiệm 1 nên ở thí nghiệm 1 chưa có sự hòa tan kết tủa và ở thí nghiệm 2, sau khi lượng kết tủa đạt giá trị cực đại đã bị hòa tan một phần.
Áp dụng công thức cho hai trường hợp cùng thu được một lượng kết tủa ta có hệ phương trình
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,06
B. 0,09
C. 0,12
D. 0,1.
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và N a H S O 4 0,6M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M và K 2 C O 3 0,2M thu được V lít C O 2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch KOH 0,6M và B a C l 2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254
B. 1,0752 và 23,430
C. 0,4480 và 25,800
D. 0,4480 và 11,820
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch FeCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 3,6.
C. 1,8.
D. 0,45.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch FeCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 3,6
C. 1,8
D. 0,45
Chọn A
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓
(0,04) (0,02) → 0,01
mFe(OH)2 = 0,01.90 = 0,9g
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và N a H S O 4 0,6M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M và K 2 C O 3 0,2M thu được V lit C O 2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và B a C l 2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 1,0752 lít; 22,254 gam
B. 1,0752 lít; 23,43 gam
C. 0,448 lít ; 25,8 gam
D. 0,448 lít ; 11,82 gam
Đáp án C
n H + =0,02 + 0,06 = 0,08 mol
n H C O 3 - = 0,03 mol
n C O 3 2 - =0,06 mol
Đổ từ từ dung dịch axit vào hỗn hợp muối
CO32- + H+ → HCO3-
0,06 0,06 0,06
HCO3- + H+ →CO2 + H2O
0,02 0,02 mol
=> V = 0,448 l
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
0,06 0,06 mol
n S O 4 2 - = 0 , 06 m o l
n B a 2 + = 0,15 mol
⇒ n B a S O 4 = n B a C O 3 = 0,06 mol
=>Vậy m = 0,06.233 + 0,06.197 = 25,8 gam