Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2019 lúc 13:11

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ chỉ thời gian

Giải thích:

For => Since

Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện

'Since' ở đây có nghĩa là ”Kể từ khi”

Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển dịch vụ Du lịch ASEAN .

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 14:20

Đáp án C

Sửa For => Since.

Trong thì Hiện tại hoàn thành (have/has PII), chúng ta sử dụng cả for và since để nói về một sự việc xảy ra trong bao lâu, tuy nhiên 2 từ này có cách sử dụng khác nhau rất rõ ràng.

Since + mốc thời gian (2000, 10 p.m,…).

For + khoảng thời gian (a long time, 10 hours,…).

Dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển các dịch vụ du lịch ASEAN

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 11 2018 lúc 8:41

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2019 lúc 15:44

Đáp án D

Giải thích:

its => their

Chủ ngữ trong câu là “organisms” (số nhiều), nên ta phải dùng tính từ sở hữu là “their”

Tạm dịch: Nhiều sinh vật sống phụ thuộc phần lớn vào môi trường để đáp ứng nhu cầu của chúng.

Bình luận (0)
dieu truong gaing
Xem chi tiết
ʚƒɾҽҽժօʍɞ
10 tháng 3 2022 lúc 10:08

A

Bình luận (0)
Kaito Kid
10 tháng 3 2022 lúc 10:09

A

Bình luận (0)
✎﹏ϯǜทɠ✯廴ěë︵☆
10 tháng 3 2022 lúc 10:09

A on

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 17:27

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)

reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)

Sửa: award => reward

Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 2:45

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be well – known for = nổi tiếng vì điều gì

Sửa lỗi: well – known about => well – known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

          A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.          

          C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

          D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2018 lúc 12:38

Chọn B

Giải thích: cấu trúc

Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì

Sữa lỗi: well - known about —»  well - known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.

C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

Bình luận (0)