Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 4:22

Đáp án C

Fertilizer /’fə:tilaizə/ (n): phân bón

Vì chủ ngữ “fertilizer” là danh từ số ít nên động từ “include” phải thêm “s”

Đáp án C (include => includes)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 12 2019 lúc 4:54

C

Inclide => includes vì chủ ngữ fertilizer số ít nên động từ phải thêm “s”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 12:46

Đáp án C

Inclide => includes vì chủ ngữ fertilizer số ít nên động từ phải thêm “s”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 14:52

Đáp án : B

“which” - > “where” . Ở đây cần một mệnh đề thay để chỉ địa điểm (bedrock)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 18:06

Đáp án : B

“has been never” -> “has never been”. Sai vị trí của trạng ngữ, “never” phải đứng giữa “has/have” và động từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2019 lúc 5:43

Đáp án : A

“sweetly smelling” -> “sweet-smelling”. Đây là một danh từ ghép, có nghĩa là “thơm”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 17:42

Đáp án A

Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm

Dịch: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn