Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom
D. whose
Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom
D. whose
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề quan hệ bổ sung cho chủ ngữ, ta dùng đại từ quan hệ who.
Không dùng “that” trong trường hợp này vì đây là mệnh đề không giới hạn (có dấu phẩy).
Dịch: Chú của Sam, người rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng tôi.
Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage
A. that
B. who
C. whom
D. whose
Đáp án B
Ở đây ta cần dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho một danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
=> đáp án B
Tạm dịch: Chú của Sam, người rất giàu có, đã đến thăm trại trẻ mồ côi của chúng tôi.
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
B
persuasion: sự thuyết phục
commitment: sự tận tụy
engagement : sự đính hôn, sự hứa hôn
obligation: sự bắt buộc; nghĩa vụ
=> đáp án B
Tạm dịch: Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
Up to now, the teacher _______ our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
C
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> đáp án C
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
Up to now, the teacher _______ our class five tests
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
Đáp án C
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> đáp án C
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra
Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom
D. whose
KEY: B
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.
Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
Where’s that …………… dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
A
Vị trí tính từ khi đứng trước danh từ:
Opinion – quan điểm (lovely: dễ thương) + Size – kích cỡ (long: dài) + Color – màu sắc (pink: hồng) + Material – chất liệu (silk: lụa) + N
=> đáp án A
Tạm dịch: Cái đầm lụa hồng dài đáng yêu mà bạn trai bạn tặng bạn đâu?
Choose the answer among A,B,C,D to complete each of the sentences below:
I am wondering what____________if our ecosystem were completely destroyed?
A. will happen
B. would have happened
C. happened
D. would happen
Chọn D
Câu điều kiện loại 2: “If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could…+ động từ nguyên thể +…”
Choose the answer among A,B,C,D to complete each of the sentences below:
Kenny: “ Your hairstyle is terrific!” Linda: “____________”
A. It’s a nice compliment. Thank you.
B. Not at all
C. The same to you
D. Really? Congratulaions!
Chọn A
“compliment”: lời khen
Đây là lời đáp lại khi nhận được lời khen từ người khác