Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính P = a + b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + b i (a,bÎR) thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính a+b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. 10
B. 4
C. 6
D. 8
Xét các số phức z = a + b i , ( a , b ∈ R ) thỏa mãn 4 ( z - z ¯ ) - 15 i = i ( z + z ¯ - 1 ) 2 . Tính F = - a + 4 b khi z - 1 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất
Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn z - 4 - 3 i = z - - 2 + i . Tính P = a 2 + b 2 khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 293/9
B. P = 449/32
C. P = 481/32
D. P = 137/9
Xét các số phức z = a +bi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z + 4 - 3 i và z + 1 - i + z - 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = a + 2b là:
Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 20
B. P = 2 + 20
C. P = - 20
D. P = - 2 - 20
Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
Khi đó ta có:
Xét các số phức z = a + bi, (a,b ∈ R) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ + 4 - 3 i và z + 1 - i + z - 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = a + 2b là:
A. P = - 61 10
B. P = - 252 50
C. P = - 41 5
D. P = - 18 5
Đáp án A.
Phương pháp:
Từ z = z ¯ + 4 - 3 i tìm ra quỹ tích điểm M(x;y) biểu diễn cho số phức z = x + yi
Gọi điểm M(x;y) là điểm biểu diễn cho số phức z và A(–1;1); B(2; –3) ta có:
|z+1–i|+|z–2+3i| = MA + MB nhỏ nhất ó MA = MB
Cách giải: Gọi z = x + ui ta có:
Gọi điểm M(x;y) là điểm biểu diễn cho số phức z và A(–1;1); B(2; –3) ta có:
|z+1–i|+|z–2+3i| = MA + MB nhỏ nhất.
Ta có: dấu bằng xảy ra ó MA = MB => M thuộc trung trực của AB.
Gọi I là trung điểm của AB ta có và A B → = 3 ; - 4
Phương trình đường trung trực của AB là
Để (MA + MB)min ó Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ + 4 - 3 i và z + 1 - i + z - 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = a + 2 b là:
A. P = - 252 50 .
B. P = - 41 5 .
C. P = - 61 10 .
D. P = - 18 5
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5. Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10.
B. P = 4.
C. P = 6.
D. P = 8.
Đáp án A.
Gọi M x , y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ giả thiết, ta có z − 4 − 3 i = 5 ⇔ x − 4 2 + y − 3 2 = 5 ⇒ M thuộc đường tròn (C) tâm I 4 ; 3 , bán kính R = 5 . Khi đó P = M A + M B , với A − 1 ; 3 , B 1 ; − 1 .
Ta có
P 2 = M A 2 + M B 2 + 2 M A . M B ≤ 2 M A 2 + M B 2 .
Gọi E 0 ; 1 là trung điểm của AB
⇒ M E 2 = M A 2 + M B 2 2 − A B 2 4 .
Do đó P 2 ≤ 4 M E 2 + A B 2 mà
M E ≤ C E = 3 5 s u y r a P 2 ≤ 4. 3 5 2 + 2 5 2 = 200.
Với C là giao điểm của đường thẳng EI
với đường tròn (C).
Vậy P ≤ 10 2 . Dấu “=” xảy ra
⇔ M A = M B M = C ⇒ M 6 ; 4 ⇒ a + b = 10.
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i + |z - 1 + i|| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
D. P = 6
D. P = 8
Đáp án A
Gọi M(x;y) là điểm biều diễn số phức z.
Từ giả thiết, ta có |z - 4 - 3i| = 5
=> M thuộc đường tròn (C) tâm I(4;3), bán kính R = 5
Khi đó P = MA + MB với A(-1;3), B(1;-1)
Ta có
Gọi E(0;1) là trung điểm của AB
Do đó mà suy ra
Với C là giao điểm của đường thẳng EI với đường tròn (C)
Vậy Dấu “=”xảy ra