Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must___________allowances for him; he is not very healthy!
A. get
B. do
C. make
D. have
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager__________ him for a minor mistake.
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Đáp án D
Dịch câu: Người quản lý chê trách anh vì một sai lầm nhỏ
Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)
Charge: buộc tội (nếu mang nghĩa là buộc tội ai thì dùng charge sb, không có giới từ)
Complain: phàn nàn
Blame: đổ tội, chê trách (đi với giới từ for)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _________ him for her father’s death
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Đáp án D
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì
- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì
- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai
ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you _________ me to your parents when you next see him.
A. excuse
B. remind
C. remember
D. forget
Đáp án là C.
Cấu trúc:
remember sb to sb [ gửi lời chào]
excuse: xin lỗi
remind: nhắc nhở
forget: quên
Câu này dịch như sau: Bạn có thể gửi lời chào của mình đến bố mẹ bạn khi bạn gặp anh ấy lần tới được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could
B. Would
C. Might
D. Should
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager had his secretary ______ the report for him
A. to have typed
B. typed
C. type
D. to type
Đáp án C
Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó
S + have + tân ngữ chỉ người + Vo
Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for _____________ me.
A. invite
B. invited
C. invitation
D. inviting
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
If you had asked him, he______helped you to solve the problem.
A. will have
B. ought to have
C. should have
D. would have
Đáp án là D. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ