tìm x
x(x-1)-4x+4=0
Tìm x, biết:
a) 2 x + 1 x 2 − 4 x + 4 − 2 x + 5 x 2 − 4 = 0 với x ≠ ± 2 ;
b) 3 x − 2 − 4 x 4 − x 2 + x x + 2 = 0 với x ≠ ± 2 ;
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^2 +5-14.
b) xz+yz-5 (x+y).
Câu 2: tìm x
x^2 -4x = -4.
Câu 1:
Phần a đề sai nên mk sửa lại:
a, x2 + 5x - 14 = x2 - 2x + 7x - 14 = x(x - 2) + 7(x - 2) = (x - 2)(x + 7)
b, xz + yz - 5(x + y) = z(x + y) - 5(x + y) = (x + y)(z - 5)
Câu 2:
x2 - 4x = -4
\(\Leftrightarrow\) x2 - 4x + 4 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) x - 2 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = 2
Vậy x = 2
Chúc bn học tốt!
Cho biểu thức :
Q= (√x+1√x−2−2√x√x+2+5√x+24−xx+1x−2−2xx+2+5x+24−x ) : 3√x−xx+4√x+43x−xx+4x+4
a, Rút gọn Q
b, Tìm x để Q=2
c, Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm
bài 1: tìm số nguyen x
c) (xx-4).(x+4)<0
bài 2: tìm x và y
(x-1) (x+y)=33
Bài 1:
( x - 4 ) ( x + 4 ) < 0
=> xx + 4x - 4x + 16 < 0
x ( x + 4 - 4 ) + 16 < 0
x ( x + 0 ) + 16 < 0
xx + 16 < 0
x2 + 16 < 0
x2 < -16
Ta có : x2 > 0 với mọi x
-16 < 0
=> không tìm đc x t/m
Đề bài thế này thì minh cũng chịu. Bài một thì cấp 2 mới học số âm. Bài 2 thì giữa 2 phần ngoặc kép lại ko có dấu gì cả. Nếu giữa 2 phần ngoặc kép là dấu cộng thì nó dễ hiểu hơn rồi.
\(\left(x-1\right)\left(x+y\right)=33\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\text{Ư}\left(33\right)\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\left\{\pm1;\pm33\right\}\)
Ta có bảng :
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) | \(33\) | \(-33\) |
\(x\) | \(2\) | \(0\) | \(34\) | \(-32\) |
\(x+y\) | \(33\) | \(-33\) | \(1\) | \(-1\) |
\(y\) | \(31\) | \(-33\) | \(-33\) | \(-33\) |
Vậy ...
Cho biểu thức sau (với x ≥ 0 ; x ≠ 1 v à x ≠ 1 / 4 ).
Tìm giá trị của x để B < 0.
B = x x + x + x x x - 1 - x + 3 1 - x × x - 1 2 x + x - 1
A. 0 < x < 1 / 4
B. 0 ≤ x < 1 / 4
C. x > 1 / 4 x
D. x ≤ 0
Cho biểu thức sau (với x ≥ 0 ; x ≠ 1 v à x ≠ 1 / 4 ).
Tìm giá trị của x để B < 0.
B = x x + x + x x x - 1 - x + 3 1 - x × x - 1 2 x + x - 1
A. 0 < x < 1 / 4
B. 0 ≤ x < 1 / 4
C. x > 1 / 4 x
D. x ≤ 0
A= 1/x+2 - x^3-4x/x^2+4 .(1/x^2+4x+4 +1/4-x^2) a) tìm TXĐ,R/G A b) x=? để A>0;A<0;A=0 GIÚP MIK VS MIK ĐAG CẦN GẤP
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Ta có: \(A=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{x^3-4x}{x^2+4}\cdot\left(\dfrac{1}{x^2+4x+4}+\dfrac{1}{4-x^2}\right)\)
\(=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{x\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{x^2+4}\cdot\dfrac{x-2-x-2}{\left(x+2\right)^2\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{-4x}{\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+4+4x}{\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{x^2+4}\)
b) Để A>0 thì x+2>0
hay x>-2 và \(x\ne2\)
Để A<0 thì x+2<0
hay x<-2
Để A=0 thì x+2=0
hay x=-2(loại)
Làm tính cộng: x - 1 x 2 + 4 x + 2 x - 3 + 1 - x x ( x + 4 ) .
A. 2 x + 2 x ( x + 3 ) ( x + 4 )
B. x + 2 x ( x + 3 ) ( x + 4 )
C. 2 x ( x + 3 ) ( x + 4 )
D. 2 x + 3
Bài 1: Tìm x biết a) x^3 - 4x^2 - x + 4= 0 b) x^3 - 3x^2 + 3x + 1=0 c) x^3 + 3x^2 - 4x - 12=0 d) (x-2)^2 - 4x +8 =0
a: \(x^3-4x^2-x+4=0\)
=>\(\left(x^3-4x^2\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x^2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{2;1;-1\right\}\)
b: Sửa đề: \(x^3+3x^2+3x+1=0\)
=>\(x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=0\)
=>\(\left(x+1\right)^3=0\)
=>x+1=0
=>x=-1
c: \(x^3+3x^2-4x-12=0\)
=>\(\left(x^3+3x^2\right)-\left(4x+12\right)=0\)
=>\(x^2\cdot\left(x+3\right)-4\left(x+3\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d: \(\left(x-2\right)^2-4x+8=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-\left(4x-8\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-4\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)\left(x-2-4\right)=0\)
=>(x-2)(x-6)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)