Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 14:22

Chọn B

Tạm dịch: “Có rất nhiều cuốn sách cổ thú vị về lịch sử nước Mỹ ở thư viện của chúng ta.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2017 lúc 12:46

Đáp án B.

A. Categories (n): thể loại
B. 
Species (n): loài
C. 
Animals (n): động vật
D. 
Plants (n): thực vật

  Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2017 lúc 11:23

Đáp án B.

categories(n): thể loại

species(n): loài

animals(n): động vật

plants(n): thực vật

Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 18:28

Chọn B

A. Categories (n): thể loại

B. Species (n): loài

C. Animals (n): động vật

D. Plants (n): thực vật

Dịch câu: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 10:43

Đáp án C

Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII” 

Dịch: “Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 3:31

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 11:40

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2019 lúc 9:49

Kiến thức kiểm tra: “such …that…”

such + a lot of + N + that …: quá … đến nỗi mà …

too + adj/adv + to V (nguyên thể): quá … đến nỗi không thể …

Tạm dịch: Có quá nhiều vấn đề về môi trường đến nỗi mà không chỉ chính phủ mà các cá nhân nên chung tay để giải quyết vấn đề đó.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 15:29

Đáp án B.

Ta thấy trong câu có động từ are nên danh từ phải là danh từ số nhiều đếm được

A. news: danh từ không đếm được

C. piece of news: cụm danh từ số ít

D. new: tính từ

Vậy đáp án chính xác là đáp án B

Bình luận (0)