Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700 mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,030
B. 0,045
C. 0,035
D. 0,040
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Chọn đáp án C.
→ B T N T O n t r i g l i x e r i t = 2 . 0 , 798 + 0 , 7 - 2 . 1 , 106 6 = 0 , 014 m o l
=> Độ bội liên kết của chất béo:
BTKL:
=13,32(g)
12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol
=> 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,14
D. 0,16
Chọn đáp án C.
→ B T N T O n t r i g i x e r i t = 0 , 014 m o l
=> Độ bội liên kết của chất béo:
→ B T K L n t r i g i x e r i t = 12 , 32 g
12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol
⇒ 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol
⇒ a = 8 - 3 . 0 , 028 = 0 , 14 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Ø Xét giai đoạn đốt cháy m gam X:
Sơ đồ phản ứng:
Ø Xét giai đoạn 24,64 gam X tác dụng với dung dịch Br2:
Đáp án C
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224
B. 0,140
C. 0,364
D. 0,084
Gọi CTPT của chất béo X là CxHyO6
Áp dụng ĐLBT nguyên tố oxi ta có:
→ Trong X: 8 liên kết p gồm 3 liên kết p ở nhóm chức COO + 5 liên kết p ở gốc hidrocacbon
→ X tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:5
→ nH2 = 5nX = 5.0,014 = 0,07 mol → mH2 = 0,14 gam
→ Đáp án B
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224.
B. 0,140.
C. 0,364.
D. 0,084.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224
B. 0,140
C. 0,364
D. 0,084
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, thu được CO2 và y mol H2O, biết m = 78x - 103y. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,2.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, thu được CO2 và y mol H2O, biết m = 78x - 103y. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,3
C. 0,15.
D. 0,2.
Chọn A.
Þ 132nX + 12x – 4y = 78x – 103y Þ nX = 0,5x – 0,75y Þ n C O 2 = 2 , 5 x - 2 , 75 y
Ta có: n C O 2 - n H 2 O = ( k - 1 ) n X ⇒ 2 , 5 x - 3 , 75 y = ( k - 1 ) ( 0 , 5 x - 0 , 75 y ) ⇒ k = 6
Vậy a.(6 – 3) = 0,3 Þ a = 0,1