Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She walked home by herself _______ she knew that it was dangerous.
A. because of
B. because
C. despite
D. although
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Because she was irritated by her husband’s lack of punctuality, she left him
A. Irritating with her husband’s lack of punctuality, she left him
B. Being irritating by her husband’s lack of punctuality, she left him
C. She left her husband because of her irritation with his lack of punctuality
D. Irritated by her husband, she punctually left him
Đáp án C
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy tức giận sự không đúng giờ của chồng cô ấy, cô ấy bỏ đi.
A.loại, vì irritating => irritated vì rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ nghĩa bị động
B. Câu B loại vì sai tương tự câu A: irritating => irriated
C. Cô ấy đã rời khỏi chồng bởi vì sự tức giận của cô ấy với sự không đúng giờ của chồng.
D. Tức giận với chồng, cô ấy rời khỏi anh ấy một cách đúng giờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan was sad because she wasn’t invited to any social events. She felt ____________
A. left out
B. turned out
C. omitted out
D. gone out
Đáp án A
Giải thích: left out = bị bỏ rơi, bị chừa ra
Dịch nghĩa: Susan đã rất buồn vì cô không được mời tới bất kỳ sự kiện xã hội nào. Cô ấy đã cảm thấy bị bỏ rơi.
B. turned out = bị đuổi ra
C. omitted out : không có cụm động từ này
D. gone out = được gửi đi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ann had to use my ruler because she had left _________at home
A. her
B. she
C. herself
D. hers
Đáp án D
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Her [ tính từ sở hữu] + danh từ
She [ đại từ đóng vai trò chủ ngữ ] + V
Herself [ đại từ phản thân]: chính bản thân cô ấy
Hers = her + danh từ; dùng để xác định cái gì của ai nhưng để tránh lặp lại danh từ đã sử dụng trước đó.
Câu này dịch như sau: Ann phải sử dụng cây thước của tôi vì cô ấy đã để quên cây thước kẻ của cô ấy ở nhà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wonder who drank all the milk yesterday. It ______ have been Jane because she was out all day.
A. can’t
B. must
C. could
D. needn’t
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc sử dụng động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can’t have P2: không thể nào là (chắc chắn 99%)
B. must have P2: chắc hẳn là
C. could have P2: hẳn đã là
D. needn’t have P2: không cần làm gì
Tạm dịch: Tôi tự hỏi không biết hôm qua ai đã uống hết sữa. Chắc chắn không thể là Jane bởi cô ấy đã ra ngoài cả ngày.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I knew she was only flattering me because she wanted to borrow some money.
A. teasing
B. threatening
C. praising
D. helping
Chọn đáp án C
- tease (v): trêu chọc
- threaten (v): đe dọa
- praise (v): khen ngợi, tán dương
- help (v): giúp đỡ
- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc
Do đó: flattering ~ praising
Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I knew she was only flattering me because she wanted to borrow some money.
A. teasing
B. threatening
C. praising
D. helping
Chọn đáp án C
- tease (v): trêu chọc
- threaten (v): đe dọa
- praise (v): khen ngợi, tán dương
- help (v): giúp đỡ
- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc
Do đó: flattering ~ praising
Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I knew she was only flattering me because she wanted to borrow some money.
A. teasing
B. threatening
C. praising
D. helping
Chọn đáp án C
- tease (v): trêu chọc
- threaten (v): đe dọa
- praise (v): khen ngợi, tán dương
- help (v): giúp đỡ
- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc
Do đó: flattering ~ praising
Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her job was so _________ that she decided to quit it.
A. interesting
B. satisfactory
C. stressful
D. wonderful
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The matter was so delicate that none of the ministers knew how to __________ it
A. manipulate
B. deal
C. affect
D. handle
Đáp án D
manipulate: vận dụng
affect : làm ảnh hưởng
deal with ( = cope with): giải quyết
handle: giải quyết
Câu này dịch như sau: Vấn đề này quá là khó xử đến nỗi mà không ai trong số các bộ trưởng biết cách giải