Đốt cháy hoàn toàn m gam trilinolein cần dùng 15,7 mol O2 thu được CO2 và H2O. Giá trị m là:
A. 175,6
B. 131,7
C. 166,5
D. 219,5
Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là?
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
Chọn đáp án B.
Đốt muối cần số mol O2 =1,165 - 0,785 = 0,38 mol
· Có
⇒ n O ( muối ) = 2 . 0 , 22 = 0 , 44 mol
→ BTNT n H 2 O = 0 , 44 + 2 . 0 , 38 - 3 . 0 , 11 - 2 . 0 , 31 = 0 , 25 mol
→ BTNT O n CO 2 trong ancol = 0 , 22 + 2 . 0 , 785 - 0 , 71 2 = 0 , 54 mol
=12.(0,11+0,31+0,54) + 1.(2.0,25+2.0,71-0,22) +16.0,44 =20,26 gam
Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là?
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
Chọn đáp án B.
Đốt muối cần số mol O2 = 0,38 mol
· Có n N a O H = 2 n N a 2 C O 3 = 2 . 11 , 66 106 = 0 , 22 m o l
⇒ n O m u ô í = 2 . 0 , 22 = 0 , 44 m o l
→ B T N T N n H 2 O = 0 , 25 m o l
· n O a n c o l = n N a O H = 0 , 22 m o l
→ B T N T O n C O 2
= 0 , 22 + 2 . 0 , 785 - 0 , 71 2 = 0 , 54 m o l
→ B T K L m E = m C + m H + m O = 20,26 g
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được 2,2 mol CO2 và 2,0 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E, thu được m gam chất béo no. Giá trị của m là
A. 34,40
B. 34,48
C. 34,32
D. 34,72
Chọn đáp án B
đốt a gam E + 3,08 mol O2 → t o 2,2 mol CO2 + 2,0 mol H2O.
• BTKL có a = mCO2 + mH2O – mO2 = 34,24 gam.
• bảo toàn nguyên tố có nO trong E = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,24 mol ⇒ nE = 0,04 mol.
• tương quan đốt có (∑π – 1)nE = ∑nCO2 – ∑nH2O = 0,2 mol.
⇒ ∑πtrong E = 6 = 3πC=O + 3πC=C ||⇒ E + 3H2 → m gam chất béo no
⇒ m = mE + mH2 = 34,24 + 0,04 × 3 × 2 = 34,48 gam.
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,08.
C. 0,2.
D. 0,16.
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit E cần vừa đủ a mol O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,896 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 1,55
B. 1,49
C. 1,64
D. 1,52
Chọn đáp án A
đốt m gam E + a mol O2 → 1,1 mol CO2 + 1,02 mol H2O.
Tương quan: nCO2 – nH2O = (∑πtrong E – 1) × nE = 1,1 – 1,02 = 0,08 mol (1).
vì E là trglixerit nên sẵn có 3πC=O rồi nên πC=C trong E = ∑πtrong E – 3.
||→ phản ứng hiđro hóa E + H2 thực chất là 1πC=C + 1H2
||→ nπC=C trong E = nH2 = 0,04 mol → (∑πtrong E – 3) × nE = 0,04 mol (2).
Từ (1) và (2) → có ∑πtrong E – 1 = 2 × (∑πtrong E – 3) → ∑πtrong E = 5.
Thay lại (1) hoặc (2) tính ra nE = 0,02 mol; E có 6O → nO trong E = 0,02 × 6 = 0,12 mol.
► ở phản ứng đốt, bảo toàn O có nO2 cần = (2nCO2 + nH2O – nO trong E) ÷ 2
Thay số vào có ngay a = nO2 cần = 1,55 mol
Hỗn hợp X chứa hai chất béo được tạo bởi từ axit stearic và axit oleic. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X, thu được 13,8 gam glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 12,105 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị gần nhất của m là
A. 135.
B. 130.
C. 140.
D. 145.
Giải thích:
nglixerol = 13,8:92 = 0,15 mol
=> nX = n chất béo = nglixerol = 0,15 mol
Mặt khác, axit stearic và axit oleic đều chứa 18C nên số C của chất béo là 18.3 + 3 = 57C
=> nCO2 = 57.nX = 0,15.57 = 8,55 mol
BT “O”: nH2O = 6nX + 2nO2 - 2nCO2 = 6.0,15 + 2.12,105 – 2.8,55 = 8,01 mol
BTKL: m = mCO2 + mH2O – mO2 = 8,55.44 + 8,01.18 – 12,105.32 = 133,02 (g) gần nhất với 135 (g)
Đáp án A
Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 15,68 và 9,8.
B. 15,68 và 21.
C. 23,52 và 9,8.
D. 23,52 và 26,6.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu được 0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32.
B. 11,88.
C. 24,28.
D. 13,16.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu được 0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32
B. 11,88.
C. 24,28.
D. 13,16.