Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 12:06

Đáp án B

Kiến thức: trật tự của tính từ trong 1 cụm OP( opinion – ý kiến) – S(size – kích cỡ) – A (age - tuổi tác , niên đại) – S (shape – hình dạng) – C ( color – màu sắc) – O ( origin - nguồn gốc) – M ( material - chất liệu) – P (purpose - mục đích)

 Tạm dịch: Trong suốt thời gian ở Venice, chúng tôi đã mua một lọ nước hoa bằng thủy tinh xinh xắn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 7:13

Đáp án B

OSACOMP: opinion size/shape age color origin material purpose

Bình luận (0)
Tâm Võ
Xem chi tiết
Lê Bảo Anh
14 tháng 3 2022 lúc 10:50

. At weekend we can do ______  or join in a footall match.

A. karate                             B. football                        C.volleyball                       D. table tennis

How many players________there in a football match?

A. do                  B. is                             C. does                      D. are

There _______ an interesting match on TV last night.

A. is                       B.are                   C. was                   D. were

Lan often_______badminton in her free time .
A. play                         B. plays                     C. playing                     D. to play

Many girls and women _____aerobics to keep fit.

A. play                    B. go                         C. do                    D. have

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2018 lúc 13:37

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2017 lúc 13:29

Đáp án B

Run out: hết (thời hạn)

Dịch: Bạn có thể ở lại đây cho đến khi visa của bạn hết hạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2017 lúc 14:04

Chọn B

“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 4:02

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 8:56

Chọn D

Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)

Decisive: Adj

Decide: Verb

Decisively: Adverb

Decision: Noun

=>Chọn D

Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2017 lúc 11:57

                                 Câu đề bài: Chúng ta cần nhìn vào hỗn hợp năng lượng bền vững về lâu dài và là những nguồn năng lượng sạch hơn.

Đáp án A: run

Các đáp án còn lại:

B. đuổi                         C. thời gian                D. giai đoạn

in the long/short run: về lâu dài (trong dài hạn)/ trong ngắn hạn.

Bình luận (0)