Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he confided ____ her.
A. on
B. about
C. in
D. with
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he _______ in her.
A. confessed
B. consented
C. confided
D. revealed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He did not share his secrets with other people but he __________ in her
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with other people but he _____________ in her.
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was an ___________ writer because he persuaded many people to see the truth of his idea.
A. unlimited
B. accurate
C. ordinary
D. influential
Đáp án D.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. unlimited: không giới hạn
B. accurate: chính xác
C. ordinary: thông thường
D. influential: có ảnh hưởng
Xét về nghĩa thì D hợp lý.
Dịch: Ông là một nhà văn có ảnh hưởng bởi vì ông đã thuyết phục nhiều người nhìn ra sự thật về ý tưởng của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He suddenly saw Cindy the room, so he pushed his way________the crowd of people to get to her.
A. across/through
B.over/through
C.over / over
D. through/ across
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He would have been excused had he chosen to blow his ____ a little, but that is not his style.
A. trumpet
B. flute
C. drums
D. harp
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác
Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He said it was an accident but I know he did it on _______ .
A. aim
B. purpose
C. goal
D. reason
Đáp án B.
- on purpose: cố ý
- accidently = by chance = by accident: vô tình
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.
A. position
B. chance
C. ability
D. location
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My brother left his job last week because he did not have any __________to travel
A. position
B. chance
C. ability
D. location
Đáp án B
- Position (n): vị trí
- Chance (n): cơ hội
- Ability (n): khả năng
- Location (n): vị trí
Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi
Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)