Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage, and mark the letter (A, B, C or D) on your answer sheet to indicate the correct answer to each question.     Certainly no creature in the sea is odder than the common sea cucumber. All living creature, especially human beings, have their peculiarities, but everything about the little sea cucumber seems unusual. What else can be said about a bizarre animal that, among other eccentricities, eats mud, feeds almost continuously day and night but can live without eating fo...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
lê khánh vy
Xem chi tiết
thaolinh
24 tháng 4 2023 lúc 21:41

1.B

2.D

3.C

4.A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 2:13

Đáp án D.

A. insufficient (a): không đủ

B. sufficient (a): đủ

C. generous (a): hào phóng

D. plentiful (a): nhiều, phong phú

Tạm dịch: Chất khoáng nhiều nhất thu được ở biển là natri clorua hay chính là muối ăn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 12:16

Đáp án B.

Tạm dịch: Bọn họ đã mua một ngôi nhà đ phục vụ cho các kỳ nghỉ ở gần bin, và vào một lúc nào đó trong tương lai, họ sẽ chuyển hẳn về đó.

- in due course: vào một lúc nào đó trong tương lai.

Ex: Further details will be announced in due course: Nội dung chi tiết sẽ được tuyên bố trong tương lai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2017 lúc 7:06

Đáp án C.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.

Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.

Bình luận (0)
nguyễn bảo lâm
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2019 lúc 2:38

Đáp án C

Kiến thức: so sánh kép

Short adj-er and short adj – er hoặc more and more long adj: càng...càng...

Câu này dịch như sau: Vì mực nước biển càng ngày càng cao, nhiều vùng đất sẽ không còn tồn tại nữa

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 3 2018 lúc 13:41

Đáp án A.

Key words: chorus, closest meaning.

Clue: “often sung by a group, sometimes with a leader who sings a line or two alone and a chorus that sings the refrain”: thường được hát theo nhóm, đôi khi một nhạc trưởng sẽ hát một hai câu và một đoạn điệp khúc.

Ta thấy sau đại từ quan hệ that là động từ sings chia ở số ít → that là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người. Từ chorus có nghĩa là một nhóm người hát đồng ca hoặc đoạn điệp khúc trong một bài hát → trong trường hợp này chorus gần nghĩa nhất với a group of singers that sing together. Đáp án đúng phải là A.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 3 2018 lúc 10:36

Đáp án A.

Key words: chorus, closest meaning.

Clue: “often sung by a group, sometimes with a leader who sings a line or two alone and a chorus that sings the refrain”: thường được hát theo nhóm, đôi khi một nhạc trưởng sẽ hát một hai câu và một đoạn điệp khúc.

Ta thấy sau đại từ quan hệ that là động từ sings chia ở số ít → that là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người. Từ chorus có nghĩa là một nhóm người hát đồng ca hoặc đoạn điệp khúc trong một bài hát → trong trường hợp này chorus gần nghĩa nhất với a group of singers that sing together. Đáp án đúng phải là A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2018 lúc 16:19

Đáp án A.

Key words: chorus, closest meaning.

Clue: “often sung by a group, sometimes with a leader who sings a line or two alone and a chorus that sings the refrain”: thường được hát theo nhóm, đôi khi một nhạc trưởng sẽ hát một hai câu và một đoạn điệp khúc.

Ta thấy sau đại từ quan hệ that là động từ sings chia ở số ít → that là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người. Từ chorus có nghĩa là một nhóm người hát đồng ca hoặc đoạn điệp khúc trong một bài hát → trong trường hợp này chorus gần nghĩa nhất với a group of singers that sing together. Đáp án đúng phải là A.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 4 2018 lúc 16:11

Đáp án: A

Giải thích: Inconsequential = unimportant (không quan trọng)

Bình luận (0)