Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 12 2018 lúc 7:41

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2018 lúc 17:33

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2018 lúc 12:02

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2017 lúc 11:10

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 14:01

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 4:29

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 2:10

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 16:09

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.