Cho mặt phẳng (P): x -2y -3z +14 = 0 và điểm M(1;-1;1). Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. (2;-3;-2)
B. (2;-1;1)
C. (1;-3;7)
D. (-1;3;7)
Cho mặt phẳng P : x - 2 y - 3 z + 14 = 0 và điểm M 1 ; - 1 ; 1 . Tọa độ của điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. (2;-3;-2)
B. (2;-1;1)
C. (1;-3;7)
D. (-1;3;7)
Đáp án D
Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) là
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)
Cho mặt phẳng P : x − 2 y − 3 z + 14 = 0 và điểm M 1 ; − 1 ; 1 . Tọa độ của điểm M′ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. 2 ; − 1 ; 1
B. 2 ; − 3 ; - 2
C. 1 ; − 3 ; 7
D. − 1 ; 3 ; 7
Đáp án D
Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) là d : x = 1 + t y = − 1 − 2 t z = 1 − 3 t , t ∈ ℝ
Gọi H là hình chiều vuông góc của M lên mặt phẳng (P): ⇒ H 1 + t ; − 1 − 2 t ; 1 − 3 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng ( α ) : x+2y-3z-3=0. Gọi M là giao điểm của d với ( α ) , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( α )
A. 2
B. 3.
C. 6.
D. 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng α : x + 2 y - 3 z - 3 = 0 . Gọi M là giao điểm của d với α , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng α
A. 2
B. 3.
C. 6
D. 14
Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; -3; 2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z + 1 = 0 và (R): x – 2y – z + 8 = 0
Chọn:
n P → = n Q → ∧ n R →
Phương trình của (P) là:
7(x – 1) + 5(y + 3) – 3(z – 2) = 0
Hay 7x + 5y – 3z + 14 = 0
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( - 1 ; - 2 ; 5 ) và vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 v à ( R ) : 2 x - 3 y + z + 1 = 0 .
A. x- y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0
Chọn D
nên mặt phẳng (P) nhận
và (P) đi qua điểm M(-1;-2;5) nên có phương trình là:
1 ( x + 1 ) + 1 ( y + 2 ) + 1 ( z - 5 ) = 0 h a y x + y + z - 2 = 0 .
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( - 1 ; - 2 ; 5 ) và vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 v à ( R ) : 2 x - 3 y + z + 1 = 0 .
A. x- y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0
Chọn D
nên mặt phẳng (P) nhận
và (P) đi qua điểm M(-1;-2;5) nên có phương trình là:
1 ( x + 1 ) + 1 ( y + 2 ) + 1 ( z - 5 ) = 0 h a y x + y + z - 2 = 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) là:
A. x - 2y + 3z + 4 = 0
B. -x + 2y + 3z + 4 = 0
C. x - 2y - 3z + 4 = 0
D. x + 2y - 3z = 0.
Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: x - 2y - 3z + m = 0 (m ≠ 10).
Vì (Q) đi qua điểm A(2; -1; 0) nên ta có 2 + 2 + m = 0 <=> m = -4.
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là x - 2y - 3z -4 = 0 hay -x + 2y + 3z + 4 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;-3;2) và mặt phẳng (P): x-2y-3z-4=0. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x - 1 - 1 = y - 3 2 = z + 2 3
B. x - 1 1 = y - 3 - 2 = z + 2 - 3
C. x + 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 - 3
D. x + 1 1 = y + 3 - 2 = z - 2 - 3