Mark the letterA, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each ofthefollowingquestions.
Her thoughtless comments made him very angry
A. honest
B. kind
C. pleasant
D. thoughtful
Mark the letterA, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each ofthefollowingquestions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work
A. uncomfortable
B. responsive
C. calm
D. miserable
Đáp án C
Irritable:cáu kỉnh
A. không thoải mái C. bình tĩnh
B. đáp ứng D. khốn khổ
Tạm dịch: Thiếu ngủ thường xuyên có thể làm cho chúng ta dễ nổi cáu và giảm động lực làm việc
Mark the letter A, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each ofthefollowingquestions.
That afternoon at the railway station I was surprised and made happy by the unexpected arrival of Miss Margaret and her mother, from Oakland
A. presumed
B. supposed
C. informed
D. anticipated
Đáp án C
unexpected: không mong đợi/ ngoài mong đợi
presume: giả định informed: thông báo
supposed: giả sử anticipated: biết trước =>unexpected >< anticipated
Tạm dịch: Buổi chiều hôm đó ở nhà ga tôi đã ngạc nhiên và hạnh phúc bởi sự xuất hiện ngoài mong đợi của cô Margaret và mẹ cô ấy từ Oakland
Mark the letter A, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each of the following questions.
This flat is a far cry from the house they had before
A. be completely different
B. be exactly the same
C. be better than
D. be worse than
Đáp án B
a far cry from = a very different experience from something
A.hoàn toàn khác C. tốt hơn
B. giống chính xác D. tệ hơn
=>a far cry from >< be exactly the same
Tạm dịch: Ngôi nhà này khác hoàn toàn ngôi nhà mà họ đã có trước đó
Mark the letter A, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each ofthefollowingquestions.
Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region
A. restrain
B. stay unchanged
C. remain unstable
D. fluctuate
Đáp án B
vary: thay đổi ( theo tình hình)/ khác nhau
A.kiềm chế/ ngăn lại C. giữ không ổn định
B.giữ nguyên không đổi D. dao động =>vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỉ lệ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các khu vực và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng khu vực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Her thoughtless comments made him very angry.
A. pleasant
B. kind
C. honest
D. thoughtful
Đáp án D.
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Her thoughtless comments made him very angry.
A. pleasant
B. kind
C. honest
D. thoughtful
Chọn D
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His friend’s thoughtless comments made him very angry.
A. honest
B. kind
C. pleasant
D. thoughtful
Mark the letter A, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each of the following questions.
I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract
A. admire
B. congratulate
C. treasure
D. disregard
Đáp án D
Thành ngữ: take my hat off [ trân trọng/ tôn trọng]
admire: ngưỡng mộ treasure: trân trọng
congratulate: chúc mừng disregard: không trân trọng
=>take my hat off >< disregard
Tạm dịch: Tôi tôn trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His rude comments made other Facebookers very angry.
A. pleasant
B. honest
C. polite
D. kind
Đáp án C
rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự.
Các đáp án còn lại:
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu.
B. honest (adj): thật thà, trung thực.
D. kind (adj): tốt bụng.
Dịch: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận