viết tổng 2+2+2^2+2^3+....+2^11 luỹ thừa các số nguyên
Viết các tích tổng sau thành luỹ thừa các số nguyên
A=(-3)*9*(-8)*56
B=2+2+22+23+..+211
\(A=\left(-3\right)\times9\times\left(-8\right)\times5^6=3\times9\times8\times5^6=3^3\times2^3\times5^6\).
\(B=2+2+2^2+2^3+...+2^{11}\)
\(2B=2^2+2^2+2^3+2^4+...+2^{12}\)
\(2B-B=\left(4+2^2+2^3+2^4+...+2^{12}\right)-\left(2+2+2^2+2^3+...+2^{11}\right)\)
\(B=2^{12}\)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
1 Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân dối với pép cộng
2 Luỹ thừa bậc n của a là gì
3 viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
4 khi nào thì ta nói số thự nhiên a chi hết cho số tự nhiên b
5 phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
6 phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 2 cho 5 cho 9
7 số nào là số nguyên tố , hợp số ? cho ví dụ
8 thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
viết tổng sau dưới dạng luỹ thừa của 2:T=2+2^2+2^3+...+2^2008
\(2T=2^2+2^3+2^4+...+2^{2009}\)
\(T=2T-T=2^{2009}-2=2\left(2^{2008}-1\right)\)
T= 2+22+23+...+22008
2T=22+23+24+...+22009
2T-T= 22009-2
T= 22009-2 = (22009-2)1
có bn thì 2^2008 còn có bn 2^2009 ở phần đáp án thế bn nào đúng
a)2x.4=128
b)x17=x
c)(x-6)lũy thừa 3=(x-6)lũy thừa 2
d)(7x-11)lũy thừa 3=2 lũy thừa 5.5 lũy thừa 2+200
2/So sánh
a)3 lũy thừa 2 và 2 lũy thừa 4
b)3 lũy thừa 2+4 luỹ thừa 2 và(3+4)luỹ thừa 2
c)13-9 và (13-9) luỹ thừa 2
d)a luỹ thừa 2+b luỹ thừa 2 và(a+b) luỹ thừa 2
a) 2x . 4 = 128
2x = 128 : 4
2x = 32
x = 32 : 2
x = 16
b)x . 17 = x
=> x = 0
Tìm các số nguyên tố p và q thoả mãn p^2+pq+q^2 là luỹ thừa cơ số 3
Help me : viết tổng: A=2^1+2^2+2^3+2^4+...+2^20 dưới dạng luỹ thừa là 2
\(A=2+2^2+...+2^{20}\)
\(2A=2^2+2^3+...+2^{21}\)
\(\Rightarrow2A-A=\left(2^{21}+2^{20}+...+2^2\right)-\left(2^{20}+2^{19}+...+2^2+2\right)\)
\(\Rightarrow A=2^{21}-2\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
2.a.x.2.a.y.x.y.y
viết được dạng luỹ thừa với số mũ âm
0,001 ; 0,0001 ; 0,00015
viết dưới dạng luỹ thừa số mũ không âm
5^-a ; 10^-3 ; 3,5 * 10^-5 ; [2 phần 3 ] ^-2
\(0,001=\frac{1}{1000}=\frac{1}{10^3}=10^{-3}\)
\(0,0001=\frac{1}{10000}=\frac{1}{10^4}=10^{-4}\)
\(0,00015=\frac{3}{20000}=\frac{3}{2}\times\frac{1}{10000}=\frac{3}{2}\times\frac{1}{10^4}=\frac{3}{2}\times10^{-4}\)
\(5^{-a}=\frac{1}{5^a}\)
\(3,5\times10^{-5}=3,5\times\frac{1}{10^5}\)
\(\left(\frac{2}{3}\right)^{-2}==\frac{1}{\left(\frac{2}{3}\right)^2}=\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
\(10^{-3}=\frac{1}{10^3}=\frac{1}{1000}\)