Gọi S là tổng các nghiệm phức của phương trình ( z - 1 ) 4 = 5. Tính S.
A. S = 0
B. S = 4
C. S = 2i
D. S = 4 5
Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 1 . Tính S
A. 20
B. 12
C. 14
D. 8
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2 Tính S.
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn |z|=2. Tính S
A. 6
B. 10
C. -3
D. 7
Gọi z 1 ; z 2 ; z 3 ; z 4 là các nghiệm phức của phương trình : z 2 + z 2 + 4 z 2 + z - 12 = 0 . Tính S = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2 .
A. S = 18
B. S = 16
C. S = 17
D. S = 15
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4 - 3 z 2 - 2 = 0 . Tính tổng S = z 1 + z 2 + z 3 + z 4 .
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z 4 + 2 z 2 + 9 = 0 . Tính tổng S = z 1 1999 + z 2 1999 + z 3 1999 + z 4 1999
A. S = 0
B. S = 2 1999
C. S = 2 2000
D. S = -4
Biết z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 5 z + 4 Tính tổng S = z 1 2 . z 2 ¯ + z 2 2 . z 1 ¯
A . S = 5 8
B . S = 27 8
C . S = 25 - 2 i 7 8
D . S = 1
Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân biệt z 1 , z 2 thỏa mãn đồng thời các phương trình z - 1 = z - i và z + 2 m = m + 1 . Tổng các phần tử của S là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2 z + 3 = 0 . Tính tổng S = z 1 ¯ z 2 + z 2 ¯ z 1
A. S = 2
B. S = 2i 2
C. S = 2 3
D. S = - 2 3