Tơ nilon-6,6 được điều chế từ:
A. caprolaptam.
B. axit tereohtalic và etylen glycol.
C. axit adipic và hexametylenđiamin.
D. vinyl xianua.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
(2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
(3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic.
(4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen.
(5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn đáp án D
(I) Sai vì tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(III) Sai vì tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và ađipic
(IV) Sai vì cao su thiên nhiên không tan trong nước nhưng tan như trong xăng, benzen.
Trong số các phát biểu sau:
(a) Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được tơ nilon – 6,6
(b) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(c) Đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được polime dùng sản xuất cao su buna – N
(d) Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat được dùng để chế tạo tơ tổng hợp
(e) Tơ nilon – 7, tơ capron và nilon – 6,6 đều thuộc loại tơ poliamit
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (d), (e)
B. (b), (d), (e)
C. (a), (b), (c)
D. (b), (c), (e)
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Đáp án C
(a)Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic → a sai
CH3COOH (axit) + CH≡CH ( axetilen) → CH3COOCH=CH2 → b sai
Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazo → c sai
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl ( phenylamoni clorua) → d đúng
Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit và α-1,4-glicozit → e sai
Dầu ăn là trieste chứa thành phần C,H,O. Dầu mỡ bôi trơn là các hidrocacbon chứa thành phần C, H → f sai
Cho các hóa chất:
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e
Đáp án A.
HOOC-C6H4-COOH (Axit terephtalic) + nHO-CH2-CH2-OH(Etylen glicol) → t o , p , xt -[-OC-C6H5-CH2CH2-O-]-n (tơ lapsan)+ nH2O
Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỷ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametylenđiamin trong mẫu tơ trên là
A. 2 : 3
B. 1 : 1
C. 1 : 3
C. 1 : 3
Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este. ;
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ;
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ;
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ;
5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.
Những câu đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
Đáp án B
HD: 1/ chất béo là trieste thuộc loại chất este.
2/ sai vì tơ nilon-6 có thể điều chế bằng pư trùng ngưng caprolactam ( vòng kém bền)
3/ đúng vì không tồn tại rượu CH2=CH-OH. este này chỉ điều chế bằng cách cho axit axetic + axetilen.
4/ đúng: nhóm NO2 định vị thế vào vị trí meeta -m. ( pw khó xảy ra, đk khắc nghiệt)
5/ sai, toluen không pư với nước brom. ( đúng là Br2, xt Fe mới xảy ra). sản phẩm có clorua cũng sai.
Vậy các câu đúng là 1, 3, 4. ta chọn B
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
(1) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(2) Tơ tằm là loại tơ tự nhiên.
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hoá học.
(5) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancolvinylic.
(6) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(7) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
(8) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(9) Các hợp chất peptit bên trong môi trường bazơ và môi trường axit.
(10) Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Đáp án A
Các trường hợp thoả mãn: 2 – 3 – 4 – 6 - 10
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
(1) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(2) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên,
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.
(5) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancolvinylic.
(6) Điều chế tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(7) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
(8) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liền kết peptit
(9) Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
(10) axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡngtính.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
(2) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên,
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học
(6) Điều chế tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(6) Điều chế tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
ĐÁP ÁN A
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
(1) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(2) Tơ tằm là loại tơ tự nhiên.
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hoá học.
(5) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancolvinylic.
(6) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(7) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
(8) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(9) Các hợp chất peptit bên trong môi trường bazơ và môi trường axit.
(10) Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Các trường hợp thoả mãn: 2 – 3 – 4 – 6 - 10
ĐÁP ÁN A
Có các nhận xét sau:
1-Chất béo thuộc loại chất este.;
2-Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chi điều chế bằng phản ứng trừng ngưng.;
3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.;
4-Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.;
5-toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.;
Những nhận xét đúng là:
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3,4,5
D. 1,2,4