Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobiam là:
A. Nitrogenaza.
B. Cacboxylaza.
C. Restrictaza.
D. Oxygenaza.
Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobium là
A. Nitrogenaza
B. Cacboxylaza
C. Restrictaza
D. Oxygenaza
Đáp án là A
Enzim tham gia cố định nitơ là nitrogenaza
Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
A. đecacboxilaza.
B. đeaminaza.
C. nitrogenaza.
D. peroxiđaza.
Đáp án C
Enzim nitrogenaza có khả năng bẻ gãy 3 liên kết cộng hóa trị bền vững giữa hai nguyên tử nitơ N ≡ N để nitơ liên kết với hiđro tạo ra NH3.
Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
Quá trình cô định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
A. đecacboxilaza.
B. đeaminaza.
C. nitrogenaza.
D. peroxiđaza.
Đáp án C
Enzim nitrogenaza có khả năng phá vỡ liên kết giữa hai nguyên tử nitơ trong phân tử N2
Quá trình cô định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
A. đecacboxilaza
B. đeaminaza
C. nitrogenaza
D. peroxiđaza
Đáp án D
Giun đất hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Muối, châu chấu, dế là côn trùng nên hô hấp bằng hệ thống ống khí
Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:
A. Restrictaza.
B. Oxygenaza.
C. Cacboxylaza.
D. Nitrogenaza.
Đáp án D
Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là: Nitrogenaza
Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:
A. Restrictaza
B. Oxygenaza
C. Cacboxylaza
D. Nitrogenaza
Đáp án D
Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là: Nitrogenaza
Enzim tham gia cố định nitơ tự do là:
A. Restrictaza
B. Oxygenaza
C. Cacboxylaza
D. Nitrogenaza
Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli có các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường
A. glucozơ
B. galactozơ
C. mantozơ
D. lactôzơ