So sánh 5.9 với 0
So sánh
a) 5.9 với 0;
b) ( - 3) . (- 47) với 15;
c) (- 3).(- 2) với -3;
d) ( - 9) . ( -7) với - 9.
a) 5.9 > 0
b) (-3) . (-47) > 15
c) (-3) .(-2) > (-3)
d) (-9) .(-7) > (9)
So sánh a) 5.9 với 0; b) ( - 3) . (- 47) với 15; c) (- 3).(- 2) với -3; d) ( - 9) . ( -7) với - 9;
B=11/1.5+11/5.9+11/9.13 +..... +11/120.124 . so sánh B với 1
A=3/1.5+ 3/5.9+ ......+3/41.45 hãy so sánh A và 117/209
A=1/1.5 + 1/5.9+..........+1/95.99 và B=1
Đề là so sánh A và B
\(A=\frac{1}{1.5}+\frac{1}{5.9}+...+\frac{1}{95.99}\)
\(A=\frac{1}{4}.\left(\frac{1}{1}-\frac{1}{5}+...+\frac{1}{95}-\frac{1}{99}\right)\)
\(A=\frac{1}{4}.\left(\frac{1}{1}-\frac{1}{99}\right)\)
\(A=\frac{1}{4}.\frac{98}{99}\)
\(A=\frac{49}{198}\)
Giờ ta so sánh :
\(A=\frac{49}{198}\) và B=1
Ta thấy :
\(\frac{49}{198}<1\)
=> A < B
Vậy A < B
so sánh
5.9......0
(-9).(-7).......9
(-22).(-21)......420
(-21 ).(-5)..... (-34).(-3)
(-3.(-47)...15
(-12).(-8)....90
(-18).(-21)....300
(-47).(-12)....(-27).(-22)
(-3).(-2)...-3
(-15).(-28)....400
(-22).(-21)....320
(-17).(-3)......23.2
5.9 > 0
(-9).(-7). >.9
(-22).(-21)>420
(-21 ).(-5)..>... (-34).(-3)
(-3.(-47)..>.15
(-12).(-8)...>.90
(-18).(-21)..>..300
(-47).(-12)..<..(-27).(-22)
(-3).(-2).>..-3
(-15).(-28)..>..400
(-22).(-21)..>..320
(-17).(-3)...>...23.2
hok tốt!!!
Tìm cách so sánh mà không cần tính tích
5,7 nhân 5,7 và 5,5 nhân 5.9
nhớ hãy ghi đủ phép tính lời giải giúp mình nhé
Vì phần nguyên hai tích bằng nhau nhưng phần thập phân hàng phân mười 0,7 x 0,7 > 0,5 x 0,9
Nên 5,7 x 5,7 > 5,5 x 5,9
+\(\text{5,7 x 5,7}\)
\(\text{= (5,5 + 0,2) x 5,7 }\)
\(\text{= 5,5 x 5,7 + 0,2 x 5,7 }\)
\(\text{5,5 x 5,7 + 1,14}\)
+\(\text{5,5 x 5,9}\)
= 5,5 x (5,7 + 0,2)
= 5,5 x 5,7 + 5,5 x 0,2
= 5,5 x 5,7 = 1,1
- Vì cả 2 tích đều có chung 5,5 x 5,7 mà 1,14 > 1,1
=> 5,7 x 5,7 > 5,5 x 5,9
so sánh (-2018).( +2019) với số 0
so sánh (-2019) . (+2020) với số 0
Một số nguyên âm nhân với 1 số nguyên dương có kết quả là 1 số nguyên âm nên (-2018).(+2019)<0
(-2019).(+2020)<0
Tính giá trị của 2x khi x biến đổi từ 0 đến 6 . Từ đó so sánh
a. Lũy thừa bậc 0 với các cơ số dương, sợ sánh với 0
b. Lũy thừa bậc lẻ ( 1,3,5....) với cơ số âm , so sánh với 0
c. Lũy thừa bậc chẵn (2,4,6....) với cơ số âm , so sánh với 0