Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Don’t_________a word of this to anyone else, it’s my top secret.
A. breathe
B. speak
C. pass
D. mutter
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential
A. speak
B. pass
C. mutter
D. breathe
D
A.speak (v): nói, nói chuyện
B.pass (v): qua, đi qua
C.mutter (v): nói thì thầm
D.breathe (v): thở;
to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
=>Đáp án D
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. speak
B. pass
C. mutter
D. breathe
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please don't_________a word of this to anyone else, it's highly confidential.
A. breathe
B. speak
C. pass
D. mutter
A
Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì
=>Đáp án A
Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s a secret. You _________ let anyone know about it
A. mustn’t
B. needn’t
C. mightn’t
D. may not
Đáp án : A
Mustn’t + V = cấm không được phép làm gì. Needn’t = không cần thiết làm gì. Mightn’t ≈ may not = có lẽ không làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s a secret. You _____ let anyone know about it.
A. mustn’t
B. needn’t
C. mightn’t
D. may not
Chọn A
Dịch: đó là bí mật. Bạn không được cho ai biết-> mustn’t= không được làm gì.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is a top secret. You _____ tell anyone about it
A. won’t
B. needn’t
C. mustn’t
D. mightn’t
Đáp án là C
Dịch: nó là một bí mật lớn. Bạn … nói với bất kỳ ai về nó-> mustn’t= không được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Tom was accused ____________ some top secret document
A. to steal
B. of having stolen
C. for stealing
D. to have stolen
Đáp án B
Cấu trúc: accuse sb of + Ving [ buộc tội ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Tom bị buộc tội ăn cắp tài liệu tuyệt mật
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.