Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 13:51

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

objection to something: sự phản đối với cái gì đó

Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 4:02

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2017 lúc 11:26

Đáp án : B

Make room for something/somebody = tạo chỗ trống cho ai/cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2019 lúc 2:44

C

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3

=> loại B và D

Tạm dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này.

=> Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 16:47

Đáp án A

let sb do sth: để ai làm gì

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

          ask sb to do sth: yêu cầu/hỏi xin ai làm gì

 tell sb to do sth: bảo ai làm gì

  Dịch: Bạn vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2018 lúc 12:54

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2019 lúc 17:30

Chọn D                                 Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.

To take somebody on: nhận ai vào làm việc.

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.

Các đáp án còn lại:

To employ (v.): thuê ai;

To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;

To offer (v.): mời, đề nghị.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 5:50

                             Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”

Đáp án: C.  Tôi cỏ thể giúp gì được chị?

A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?

B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.

D. Ồ, màu trắng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.