Xét tập (A) gồm các số phức z thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo và các giá trị thực m,n sao cho chỉ có duy nhất một số phức z ∈ ( A ) thoả mãn |z-m-ni|= 2 . Đặt M=max( m+n) và N=min( m+n). Tính P=M+N.
A. P = -2
B. P = -4
C. P = 4
D. P = 2
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z - 1 + i = 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 2 -i là
A. đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1;0), bán kính R =2.
D. đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 2.
Xét các số phức z thoả mãn z ¯ - 2 i z + 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 13
B. 11
C. 11 2
D. 13 2
Xét các số phức z thoả mãn z ¯ + 2 i z + 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A . 13
B . 11
C. 11 2
D. 13 2
Xét các số phức z thỏa mãn ( z ¯ +i)(z+2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 1
B. 5 4
C. 5 2
D. 3 2
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn |z – 2 + 5i| = 4 là:
A. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 2.
B. Đường tròn tâm I(-2 ; 5) và bán kính bằng 4.
C. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 4.
D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.
Xét các số phức z thỏa mãn z - 1 + i ( z + z ¯ ) i + 1 là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z 2 là parabol có tọa độ đỉnh
Xét các số phức z thỏa mãn z - 1 + i ( z + z ¯ ) i + 1 là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = z 2 là parabol có đỉnh
Cho số phức z thoả mãn |z-1|=2. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w= ( 1 + i 3 ) z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r= 8.
B. r= 4.
C. r= 22.
D. r= 2
Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời thoả mãn hai điều kiện: z - 3 - 4 i ≤ 2 và z + z ¯ ≤ z - z ¯ . Số phần tử của tập S bằng
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.