Tính tổng: 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2
Tính tổng:
a. x2 + 5x2 + (-3x2)
b. 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2
c. 3x2y2z2 + x2y2z2
a. x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 + 5 – 3)x2 = 3x2
b. 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2 = (5 + 1/2 + 1/4 - 1/2 )xy2 = 21/4 xy2
c. 3x2y2z2 + x2y2z2 = (3 + 1) x2y2z2 = 4 x2y2z2
a. x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 + 5 – 3)x2 = 3x2
b. 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2 = (5 + 1/2 + 1/4 - 1/2 )xy2 = 21/4 xy2
c. 3x2y2z2 + x2y2z2 = (3 + 1) x2y2z2 = 4 x2y2z2
Giải hệ phương trình: 4 x + 1 − x y y 2 + 4 = 0 1 x 2 − x y 2 + 1 + 3 x − 1 = x y 2 2 .
Điều kiện x ≥ 1 x 2 − x y 2 + 1 ≥ 0 kết hợp với phương trình (1), ta có y>0
Từ (1) ta có:
4 x + 1 − x y y 2 + 4 = 0 ⇔ 4 x + 1 = x y y 2 + 4 ⇔ 16 x + 1 = x 2 y 2 y 2 + 4 ⇔ y 4 + 4 y 2 x 2 − 16 x − 16 = 0
Giải phương trình theo ẩn x ta được x = 4 y 2 hoặc x = − 4 y 2 + 4 < 0 (loại)
Với x = 4 y 2 ⇔ x y 2 = 4 thế vào phương trình (2), ta được x 2 − 3 + 3 x − 1 = 4
Điều kiện x ≥ 3 ta có
x 2 − 3 + 3 x − 1 = 4 ⇔ x 2 − 3 − 1 + 3 x − 1 − 1 = 0 ⇔ x 2 − 4 x 2 − 3 + 1 + 3 x − 2 x − 1 + 1 = 0 ⇔ x − 2 x + 2 x 2 − 3 + 1 + 3 x − 1 + 1 = 0 ⇔ x − 2 = 0 ( v ì x + 2 x 2 − 3 + 1 + 3 x − 1 + 1 > 0 ) ⇔ x = 2.
Với x= 2 ta có y 2 = 2 y > 0 ⇔ y = 2
Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có nghiệm 2 ; 2
Thực hiện phép tính ( x y 2 ) 4 : ( x y 2 ) 2
Ta có: ( x y 2 ) 4 : ( x y 2 ) 2 = x 4 y 8 : x 2 y 4 = x 4 - 2 . y 8 - 4 = x 2 y 4 .
Cho đa thức Q(x)=\(\dfrac{1}{6}\)xy2+\(\dfrac{1}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-1+x+\(\dfrac{1}{4}\)x2y
a, Tìm A để: A-Q=x2y-3x+1
b, Tìm P để: P-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-\(\dfrac{4}{9}\)x=Q
c, Tìm M để: -xy2+\(\dfrac{4}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)-M=Q
a: \(Q=-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
\(A=x^2y-3x+1-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{2}x^2y-\dfrac{7}{12}xy^2-3x\)
b: \(P=\dfrac{3}{4}xy^2+\dfrac{4}{9}x-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{6}xy^2+\dfrac{16}{9}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
a, thu gọn đơn thức:1/9 xy.(-3x2 y)3
b, thu gọn rồi tính giá trị đa thức:A=1/3x2 y-xy2+2/3x2 y=1/2 xy+xy2+1 tại x=1,y=-1
a: \(=\dfrac{1}{9}xy\cdot\left(-27\right)x^6y^3=-3x^7y^4\)
b: \(A=\dfrac{1}{3}x^2y-xy^2+\dfrac{2}{3}x^2y+\dfrac{1}{2}xy+xy^2+1\)
=x^2y+1/2xy+1
Khi x=1 và y=-1 thì A=-1-1/2+1=-1/2
Cho các đơn thức sau: - 3 x 2 y ; 1 , 2 x 2 y ; - 5 x y 2 ; 1 2 x 2 y ; 3 / 4 ; x y 2 ; x 2 y
Số các đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đó là các đơn thức -3x2y; 1,2x2y; 1/2 x2y; x2y. Chọn D
Cho hai đa thức A = x 2 y - x y 2 + 3 x 2 , B = x 2 y + x y 2 - 2 x 2 - 1 . Tính đa thức A + 2B.
A. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
B. 3 x 2 y - x 2 - 2
C. 3 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
D. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)
= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2
= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C
Tính tổng của đa thức
P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.
P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)
= 2x3 + x2y – xy – 3
Vậy P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3.
Câu 3: Tính giá trị của:
1) A= 2x3y4-5x(xy2)2+xy2(xy)2 tại x=-1; y=1/2
2) B= (-3x2y3)2(-4xy)+19x3y5(-2x2y2) tại x=-1; y=2
3) F(x)= 3x4+7x3+4x2-2x-2 tại x=-1 và tại x=1
giúp mình với mình cần gấp:<