Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 5:28

Đáp án B

Giải thích:

A. không thể tham gia

B. hành động kì lạ, không giống bình thường

C. quả kĩ xảo

D. không thể tập trung

Weird (adj) kì lạ

Dịch nghĩa. Nếu tôi nói điều gì lạ, đó là do tôi đã không ngủ tý nào đêm qua. Khi mà tôi cực kì mệt mỏi, tôi có thể thỉnh thoảng sẽ kì lạ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:06

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 8:05

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2019 lúc 7:52

Đáp án : D

Concerned about something = lo lắng về cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2017 lúc 11:47

Đáp án : D

Concern = worry: lo lắng, quan tâm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 18:24

Đáp án là B.

“because of” = “on account of” (bởi vì) + danh từ/cụm danh từ 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2019 lúc 12:46

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2019 lúc 4:31

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút? 

Bình luận (0)