Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 . Giá trị của x 1 - x 3 bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 Giá trị x 1 - x 2 là
A.3
B.2
C.4
D.1
Kí hiệu x = - a b là một nghiệm của phương trình 1 + log 6 x - 1 x + 7 = 1 2 log 6 x - 1 2 với a b là số tự nhiên có hai chữ số. Tính tổng a + 2b
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...):
8x2 – x + 1 = 0 ;
Δ = …; x1 + x2 = …; x1.x2 = …;
8x2 – x + 1 = 0
Có a = 8 ; b = -1 ; c = 1
Δ = b2 – 4ac = (-1)2 – 4.8.1 = -31 < 0
Phương trình vô nghiệm nên không tồn tại x1 ; x2.
Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F(0) = -ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {-3;3}
B. S = {3}
C. S = ∅
D. S = {-3}
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Đáp án B
∫ 1 e x + 1 d x = ∫ d x - ∫ e x e x + 1 d x = x - ln ( e x + 1 ) + C
Vì F ( 0 ) = = - ln 2 ⇔ C = 0 ⇒ F ( x ) = x - ln e x + 1
Xét phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 ⇔ x = 3
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 .Tính P = z 1 + z 2
A . P = 14 3
B . P = 2 3
C . P = 3 3
D . P = 2 3 3
Đáp án D
z 1 , z 2 là nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 . Tính | z 1 | + | z 2 | .
A. 1/3.
B. 3 3
C. 2 3 3
D. 3
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 Tính z 1 z 2 + z 2 z 1