Cho phép lai sau đây ở ruồi giẩm (P): A b a B X M X m × A B a b X m Y nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn là 5%. Biết không xảy ra đột biến, các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen là
A. 40%
B. 20%.
C. 35%.
D. 30%.
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lý thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1)♀ A B a b x ♂ A B a b (2)♀ A b a b x ♂ A B a b
(3)♀ A B a b x ♂ A b a B (4)♀ A B a b x ♂ A b A b
(5)♀ A b a b x ♂ A b A b (6)♀ A B a b x♂ A B a b
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1) ♀ AB ab x ♂ AB ab (2) ♀ Ab ab x ♂ AB ab (3) ♀ AB ab x ♂ Ab aB
(4) ♀ AB ab x ♂ Ab Ab (5) ♀ Ab ab x ♂ aB ab
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) ♀ AB ab x ♂ AB ab à 4 loại kiểu hình
(2) ♀ Ab ab x ♂ AB ab à 3 loại kiểu hình
(3) ♀ AB ab x ♂ Ab aB à 3 loại kiểu hình
(4) ♀ AB ab x ♂ Ab Ab à 2 loại kiểu hình
(5) ♀ Ab ab x ♂ aB ab à 4 kiểu hình
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2 KH
(2) ♀ Ab/ab × ♂ AB/ab à 3 KH
(3) ♀ AB/ab × ♂ Ab/aB à 3 KH
(4) ♀ AB/ab × ♂ Ab/Ab à 2 KH
(5) ♀ Ab/ab × ♂ aB/ab à 4 KH
(6) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2H
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2 KH
(2) ♀ Ab/ab × ♂ AB/ab à 3 KH
(3) ♀ AB/ab × ♂ Ab/aB à 3 KH
(4) ♀ AB/ab × ♂ Ab/Ab à 2 KH
(5) ♀ Ab/ab × ♂ aB/ab à 4 KH
(6) ♀ AB/ab × ♂ AB/ab à 2H
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen ; Alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Chọn A.
Ở ruồi giấm, con đực không có HVG
PL I: Cho 4 kiểu hình
PL II cho 3 kiểu hình
PL III cho 3 kiểu hình
PL IV cho 4 kiểu hình
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Các gen này ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai nào sau đây, cho đời con có ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 25%?
A. XaXa × XaY
B. XA Xa × XAY
C. Xa Xa × XAY
D. XAXA × XaY.
Đáp án B
Phép lai XA Xa × XAY → ruồi đực mắt trắng : XaY = 0,25
Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám, alen a qui định thân đen; alen B qui định cánh dài, alen b qui định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1) ♀ A B a b x ♂ A B a b
(2) ♀ A b a b x ♂ A B a b
(3) ♀ A B a b x ♂ A b a b
(4) ♀ A B a b x ♂ A b A b
(5) ♀ A b a b x ♂ a B a b
(6) ♀ A B a b x ♂ A B a b
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1) ♀ AB/ab x ♂ AB/ab (2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab (3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB
(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab (5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình
(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình
(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình
(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình
(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1) ♀ AB/ab x ♂ AB/ab
(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab
(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB
(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab
(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab
A. 1
B.4
C.2
D.3
Đáp án C
(1) ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình
(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình
(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình
(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình
(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình