(THPT Chuyên Quốc học Huế - lần 3 2019): Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nucleotit loại G và có tỷ lệ A/G = 2/3. Theo lý thuyết, gen này có chiều dài là:
A. 5100Å
B. 6120Å
C. 2040Å
D. 4080Å
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nucleotit loại G và có tỷ lệ A/G = 2/3. Theo lý thuyết, gen này có chiều dài là:
A. 5100Å
B. 6120Å
C. 2040Å
D. 4080Å
Đáp án D
G= 720; A/G=2/3 → A=480
→ N= 2A+2G=2400
Chiều dài của gen là L = N 2 x 3 , 4 = 2400 2 x 3 , 4 = 4080 (Å)
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
A. 5100 Å.
B. 4080 Å.
C. 6120 Å.
D. 2040 Å
Chọn B.
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
L = N 2 × 3 , 4
(Å); 1nm = 10Å
Cách giải
G = 720 → A = 480 → N = 2A + 2G = 2400
⇒ L = 4080 Å
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
Gen có 24%A → %G = 26
%T2 = %A1 = 15% → %A2 = 24×2 – 15 =33= %T1
%G1 = %X2 = 26% → %G2 = %X1 =26 ×2 – 26 = 26%
Xét các phát biểu :
I đúng.
II đúng
III sai, tỷ lệ là 26/33
IV. đúng ,Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24%×3200×(22 -1) =2304 nucleotit
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
Phương pháp:
- Sử dụng công thức
Tương tự với %G; %X; %T
Cách giải:
Gen có 24%A → %G = 26
%T2 = %A1 = 15% → %A2 = 24×2 – 15 =33= %T1
%G1 = %X2 = 26% → %G2 = %X1 =26 ×2 – 26 = 26%
Xét các phát biểu :
I đúng.
II đúng
III sai, tỷ lệ là 33/26
IV. đúng ,Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24%×3200×(22 -1) =2304 nucleotit
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
Gen có 24%A → %G = 26
%T2 = %A1 = 15% → %A2 = 24×2 – 15 =33= %T1
%G1 = %X2 = 26% → %G2 = %X1 =26 ×2 – 26 = 26%
Xét các phát biểu :
I đúng.
II đúng
III sai, tỷ lệ là 26/33
IV. đúng ,Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24%×3200×(22 -1) =2304 nucleotit
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Phương pháp:
- Sử dụng công thức % A = % T = % A 1 + % A 2 2 , Tương tự với % G ; % X ; % T
Cách giải:
Gen có 24 % A → % G = 26
% T 2 = % A 1 = 15 % → % A 2 = 24 × 2 - 15 = 33 = % T 1
% G 1 = % X 2 = 26 % → % G 2 = % X 1 = 26 × 2 - 26 = 26 %
Xét các phát biểu :
I đúng.
II đúng
Ill sai, tỷ lệ là 33/26
IV đúng, Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24% × 3200 × (22 -1) =2304 nucleotit
Chọn D
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanine và có tỉ lệ A G = 2 3 . Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
A. 5100 A°
B. 4080 A°
C. 6120 A°
D. 2040 A°
Đáp án B.
Gen có G = 720 và A/G = 2/3 → A = 480
N = 2A + 2G = 2400 → L = 2400 x 3,4/2 = 4080 A
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanine và có tỉ lệ A G = 2 3 . Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là?
A. 5100 A o
B. 4080 A o
C. 6120 A o
D. 2040 A o
Đáp án B.
Gen có G = 720 và A/G = 2/3 → A = 480
N = 2A + 2G = 2400 → L = 2400 x 3,4/2 = 4080 A
Hai cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 4080 Ả. Gen A có tỷ lệ A : G = 3 : 1; Gen a có tỷ lệ T : X = 1 : 1; Gen B có tỷ lệ G : A = 7 : 9 và gen b có tỷ lệ X : T = 3 : 5. Một tế bào lưỡng bội chứa các gen dị hợp trên nguyên phân, theo lý thuyết số nucleotit từng loại về 2 gen trên trong một tế bào đang ở kỳ giữa nguyên phân là: