Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120 cos 20 t ( c m / s ) , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3 3 cm
D. - 3 3 cm
Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 cos ( 4 π t + π / 6 ) ( c m / s ) . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5 cos ( 4 π t - π / 6 ) ( c m )
B. x = 5 cos ( 4 π t + 5 π / 6 ) ( c m )
C. x = 5 cos ( 4 π t - π / 3 ) ( c m )
D. x = 5 cos ( 4 π t + 2 π / 3 ) ( c m ) .
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120 cos 20 t ( c m / s ) , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T 6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3 cm
B. – 3 cm
C. 3 3 cm
D. - 3 3 cm
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120 cos 20 t ( c m / s ) , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T / 6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3 c m
B. - 3 c m
C. 3 3 c m
D. − 3 3 c m
Chọn đáp án C
x = 120 20 cos 20 t − π 2 = 6 cos 20 t − π 2 c m
Li độ tại t = 10 π 3 s : x = 6 cos 20. 10 π 3 − π 2 = 3 3 c m
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. -3√3 cm
B. 3 cm
C. 3√3 cm
D. -3 cm
Chọn C
+ vmax = ωA = 120; ω = 20 => A = 6cm
+ Li độ trễ pha π/2 rad so với vận tốc => φ = -π/2 rad
+ Thay t = T/6 vào x = Acos(ωt + φ) = 6 cos ( 2 π T t - π 2 ) = 3 3
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40 π 2 cos ( 2 πt + π 2 ) cm / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos ( 2 πt - π 4 ) c m .
B. x = 10 cos ( 2 πt - π 2 ) c m .
C. x = 10cos(2 πt ) cm.
D. 20 cos ( 2 πt - π 2 ) cm.
Đáp án B
Biên độ của dao động: a m a x = A ω 2 ⇒ A . ( 2 π ) 2 = 40 π 2 ⇒ A = 10 cm
Gia tốc biến thiên sớm pha so với li độ nên: φ x = φ a - π = π 2 - π = - π 2
Phương trình dao động của vật: x = 10 cos ( 2 πt - π 2 ) c m .
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
Ban đầu vật đi qua vị trí x = 0,5A = 5 cm theo chiều âm
Đáp án C
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 5 c o s π t - 5 π 6 c m
B. x = 10 c o s π t + π 3 c m
C. x = 10 c o s 2 π t + π 3 c m
D. x = 10 c o s π t - π 6 c m
ü Đáp án C
+ Tần số góc của dao động ω = 2 π T = π rad/s
→ Biên độ của dao động A = v m a x ω A = 10 c m
Ban đầu vật đi qua vị trí x = 0,5A = 5 cm theo chiều âm--> φ 0 = π 3
→ Phương trình dao động của vật x = 10 cos π t + π 3 c m
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = V cos ( ωt + π 2 ) cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm.
Đáp án D
Vậy gốc thời gian được chọn khi vậy ở vị trí biên âm
Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s)
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s)
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)