Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There’s a list of repairs as long as _____________ .
A. your arm
B. a pole
C. your arms
D. a mile
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There’s a list of repairs as long as_______.
A. your arm
B. a pole
C. your arms
D. a mile
Đáp án A
Kiến thức: Idiom, từ vựng
Giải thích:
Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long
Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12: There's a list of repairs as long as _________.
A. a mile
B. a pole
C. your arm
D. your arms
Đáp án C
Giải thích: as long as your arm: rất dài
Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As a calculator, computer can___________
A. only add
B. add and subtract
C. multiply and divide
D. add, subtract, multiply and divide
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. add /æd / (v): cộng B. subtract /səb’trækt/ (v): trừ
C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân D. divide /di’vaid/ (v): chia
Tam dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính có thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In general, the South of Vietnam is as _______ as the North
A. flat
B. less flat
C. flatter
D. the flattest
Đáp án A
Cấu trúc so sánh ngang bằng: as + adj + as
Dịch: Thông thường, miền Nam Việt Nam bằng phẳng như miền Bắc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My dog as well as my cats________twice a day.
A. have eaten
B. eat
C. eats
D. has eaten
Cấu trúc: S1, as well as + S2 + VS1. Động từ theo sau sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as. Hơn nữa, “twice a day - hai lần một ngày” chỉ tần xuất => câu ở hiện tại đơn giản => Đáp án là C.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are__________considering having a swimming pool built as the summers are so long and hot.
A. thoughtfully
B. sincerely
C. responsibly
D. seriously
Câu đề bài: Chúng tôi đang ___________ xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng.
Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc.
Các đáp án còn lại:
A. thoughtfully: có suy nghĩ
C. responsibly: có trách nhiệm
D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The policeman________ him to appear as a witness.
A. made
B. advised
C. let
D. saw
Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì
Các động từ còn lại:
Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì