Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:05

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 8:25

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2017 lúc 14:55

Đáp án D

Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua

Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)

Skate (v): trượt băng

Slip (v): trượt, tuột, trượt chân

à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 16:43

Chọn C

    to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó

    Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.

=> Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 6:58

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 12:59

Chọn D.

Đáp án D

Kiến thức rút gọn câu có cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghĩa bị động nên dùng dạng PII để rút gọn chủ ngữ.

Dịch: Bị nghi ngờ tiết lộ bí mật của chính phủ với kẻ thù, anh ta đã bị điều tra mấy này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2017 lúc 14:50

 Đáp án là B. entrance requirement :yêu cầu đầu vào

Nghĩa các từ còn lại: condition: điều kiện; certificate: giấy chứng nhận; ability : khả năng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2017 lúc 7:49

Chọn C                                 Câu đề bài: Đó thật là _______ rằng bạn sẽ cho con của bạn ra ngoài đường mà không dạy con một bài học về việc sang đường an toàn.

Đáp án C: unlikely (adj.): không chắc, có thể không xảy ra.

Các đáp án còn lại:

A.                                likeable (adj.): dễ thương

B.                                alike (adj.): như nhau

D. likely (adv.): có khả năng

Bình luận (0)