Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2017 lúc 13:38

B

Lose one’s appetite = mất cảm giác ngon miệng. Go off something = không còn thích nữa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 13:38

Đáp án A

through no fault of one's own: không phải lỗi của ai

Dịch nghĩa: Long bị mất việc không phải do lỗi của anh ấy.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 9 2017 lúc 4:37

Đáp án D.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 9:46

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 15:45

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2019 lúc 10:57

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 17:11

Đáp án B

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Không hề có nghi ngờ về việc Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

A. Martin bằng mọi cách là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

B. Không có nghi ngờ gì, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

C. Có khả năng, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

D. Tình cờ, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 4:22

Đáp án D

Tạm dịch: Không thể nào thay đổi suy nghĩ của tôi về việc về hưu.

A. Không ai biết về quyết định về hưu của tôi.

B. Họ không hỏi tôi về việc nghỉ hưu.

C. Tôi đáng lẽ ra nên thay đổi suy nghĩ của mình về việc nghỉ hưu.

 D. Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi suy nghĩ về việc nghỉ hưu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2017 lúc 13:30

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng

Bình luận (0)