Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
A. 5 14
B. 15 14
C. 10 14
D. 14 15
Đáp án B
Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là 15 14
Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
A. 5/4
B. 15/14
C. 10/14
C. 14/15
1 viết các phân số
Một phần năm
Bốn phần mười
Bốn lăm phần mười lăm
Ba trăm linh hqi phần 1 trăm linh tám
1/5
4/10
45/15
302/108
1/5,4/10,45/15,302/108
\(\frac{1}{5}\)\(\frac{4}{10}\)\(\frac{45}{15}\)\(\frac{302}{108}\)
Số thập phân gồm bốn mươi lăm đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm có Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần nghìn viết là:
A . 415,23
B. 415,023
C . 415,230
Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là:
A. 65,204
B. 65,24
C. 65,42
D. 65,244
So sánh hai phân số ba mươi lăm phần hai mươi lăm và mười sáu phần mười bốn (ngắn gọn trong 2 dòng)
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.