Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12lít CO2 đktc . Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m
A. 10g
B. 7,5g
C. 5g
D. 15g
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa N a 2 C O 3 được dung dịch X và 1,12 lít C O 2 đktc. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m :
A. 10g
B. 7,5g
C. 5g
D. 15g
Chọn đáp án A
Cho từ H + vào C O 3 2 - xảy ra phản ứng theo thứ tự:
H + + C O 3 2 - → H C O 3 - (1)
H + + H C O 3 - → C O 2 + H 2 O (2)
n H + = n C O 2 + n H C O 3 - (1) = 0,2 mol
n H C O 3 - (1) = 0,15 mol
n H C O 3 - dư = n H C O 3 - (1) - n H C O 3 - (2) = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol
n C a C O 3 = n H C O 3 - dư = 0,1 mol => m = 10 gam
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 15,0 gam
B. 20,0 gam
C. 10,0 gam
D. 17,5 gam
Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 1,25M
B. 0,5M
C. 1,0M
D. 0,75M
Gọi thể tích của dung dịch HCl là V(lít)
Các phản ứng
Sau phản ứng cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thì được kết tủa
Trong dung dịch Y còn chứa anion H C O 3 - ⇒ H+ phản ứng hết.
Sau (1), (2) có n H C O 3 - còn lại = 0,2V – 0,05 + 0,1 = 0,2V + 0,05
Khi cho nước vôi trong vào dung dịch Y ta có phản ứng sau:
Do đó, ta có 0,2V + 0,05 = 0,2 mol ⇒ V = 0,75
Tổng số mol HCl là: 0,2V + 0,05 = 0,2 . 0,75 + 0,05 = 0,2 mol
Nồng độ của HCl: C M = n v = 0 , 2 0 , 2 = 1 M
Đáp án C.
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 44,06
B. 39,40
C. 48,72
D. 41,73
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X:
Các phương trình hóa học:
Tại 0,28 mol CO2 và 0,44 mol HCl thì lượng khí bắt đầu không đổi, chứng tỏ H+ phản ứng đủ với các ion
Sơ đồ phản ứng:
*Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X:
Số mol các chất là:
Sơ đồ phản ứng:
Đáp án C.
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:
A. 0,20 và 0,15
B. 0,15 và 0,10
C. 0,10 và 0,05
D. 0,10 và 0,075
Đáp án : B
Bảo toàn C :
n N a 2 C O 3 = n C O 2 + n C a C O 3 = 0,1 mol = y
Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Thể tích khí CO2 và khối lượng kết tủa là
A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3.
C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3.
D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, hấp thụ toàn bộ lít CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.