Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đ h của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động là
A. 2,5 cm
B. 1 cm.
C. 4 cm
D. 2 cm.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động là
A. 2,5 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Đáp án D
*Dựa vào đồ thị ta có thế năng đàn hồi cực đại đến thời điểm gần nhất thế năng đàn hồi cực tiểu tương ứng là
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W dh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động là:
A. 4,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đ h của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W d h của một con lắc lò xo vào thời gian t.
Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
(Câu 21 Đề thi Tham khảo 2017): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của thế năng đàn hồi là 10.2ms = 20 ms. Suy ra chu kì dao động của con lắc lò xo là T = 2.20s = 40ms = 0,04 s
⇒ f = 1 T = 25 H z
(Câu 21 Đề thi Tham khảo 2017):Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của thế năng đàn hồi là 10.2ms = 20 ms. Suy ra chu kì dao động của con lắc lò xo là T = 2.20s = 40ms = 0,04 s
⇒ f = 1 T = 25 H z
Hình vẽ trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy π 2 =10. Biên độ dao động là:
A. 4,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm.
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W d h của lò xo vào thời gian t. Khối lượng
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.
Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy :
+ Thế năng đàn hồi lớn nhất là 0,5625 J ứng với vị trí lò xo giãn nhiều nhất (biên dưới) – điểm M trên đồ thị
+ Thế năng đàn hồi ở biên trên ứng với vị trí lò xo bị nén cực đại – điểm N trên đồ thị.
Dễ thấy điểm N ứng với thế năng đàn hồi 0,0625 J
Để ý thấy từ điểm A đến điểm B thì đồ thị lặp lại, tức là bằng 1 chu kỳ
Thay vào (1) tìm được m ≈ 0 , 56 k g
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W d h của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg