Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 220V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 πH, điện dung C = 1, 5µF và R = 47Ω. Tính hệ số công suất của đoạn mạch.
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 6 π H , tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A . 80 Ω
B . 30 Ω
C . 20 Ω
D . 40 Ω
Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất cos φ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L = L 0 , hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là?
A. 0,96
B. 0,69
C. 0,75
D. 0,82
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/πH và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. 2√2A
B. 1 A
C.√2A
D. 2 A
Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25 π ( μ F )
B. 50 π ( μ F )
C. 0 , 1 π ( μ F )
D. 0 , 2 π ( μ F )
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 6 π H tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20 Ω
B. 80 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0 , 6 π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 80 W. Giá trị của điện trở thuần là
A. 30 W.
B. 80 W.
C. 20 W.
D. 40 W.
Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C=1/5π mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi với tần số 50 Hz. Thay đổi L đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì độ tự cảm trên cuộn dây là :
A. 1/2π H
B. 1/π H
C. 2/π H
D. 1/3π H
Dung kháng của tụ điện Z C = 1 C ω = 50 Ω .
→ Cảm kháng để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây Z L = R 2 + Z C 2 Z C = 100 Ω → L=1/π H.
Đáp án B
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 - 4 4 π F hoặc 10 - 4 2 π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A . 1 2 π H
B . 2 π H
C . 1 3 π H
D . 3 π H
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 6 π tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20 Ω
B. 80 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Đáp án D
+ Cảm kháng và cung kháng của mạch Z L = 60 Ω , Z C = 100 Ω
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
→ Phương trình cho ta nghiệm kép R = 40 Ω