Một mặt S, phẳng, diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng này một góc 30 ° và có độ lớn là 1,2 T. Từthông qua mặt S là
A. 2 , 0 . 10 - 3 W b
B. 1 , 2 . 10 - 3 W b
C. 1 , 2 . 10 - 5 W b
D. 2 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng diện tích S = 12 c m 2 , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T . Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 ° . Từ thông qua diện tích S bằng
A. 3 3 . 10 − 4 W b
B. 3 . 10 - 4 W b
C. 3 3 . 10 − 5 W b
D. 3 . 10 - 5 W b
Xác định từ thông qua mặt phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng một góc 30 ° và có độ lớn là 1,2T. Xác định từ thông qua mặt phẳng này.
A. 2,0. 10 - 3 Wb B. 1,2. 10 - 3 Wb
C. 12. 10 - 5 Wb D. 2,0. 10 - 5 Wb
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
+ F = NBScosa = 1.0,12.20.10-4.cos600 = 1,2.10-4 Wb
Đáp án B
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 W B
B. 1 , 2 . 10 - 4 W B
C. 1 , 2 . 10 - 6 W B
D. 2 , 4 . 10 - 6 W B
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 Wb
B. 1 , 2 . 10 - 4 Wb
C. 1 , 2 . 10 - 6 Wb
D. 2 , 4 . 10 - 6 Wb
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phang khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 − 4 W b
C. 1 , 2 . 10 − 6 W b
D. 2 , 4 . 10 − 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Đáp án D
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => α = 0 °
+ Từ thông: Φ = NBScosα = NBScos 0 ° = 0 , 125 T