Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2018 lúc 17:35

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”

get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2017 lúc 12:13

Đáp án C

A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.

B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.

C. commitment (n): sự cam kết

D. persuasion (n): sự thuyết phục.

Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 8:29

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2019 lúc 16:19

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 17:44

Đáp án B

Convert (v) = transform: biến từ dạng này sang dạng khác

Convey (v): truyền tải [ ý nghĩa/ thông điệp]

Exchange (v): trao đổi

Transfer (v): chuyển đổi [ từ vị trí này sang vị trí khác]

Câu này dịch như sau: Rất khó để truyền tải nghĩa chính xác của một thành ngữ bằng ngôn ngữ nước ngoài. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2019 lúc 16:27

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 13:07

Đáp án A.

Tạm địch: Họ sng ở một khu vực rất thưa dân cư ca Ý.

sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

Kiến thức cần nhớ

- sparsely populated: dân cư thưa

- densely populated: đông dân cư

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2018 lúc 12:56

Đáp án C.
Ta có cụm từ: get down to sth: bắt đầu tập trung nỗ lực vào cái gì
Các phương án khác: 
A. get on: hợp tính tình
B. get off: rời khỏi một nơi
D. get down with sth: Không có cụm này
Dịch: Học tiếng Anh không khó một khi bạn bắt đầu tập trung nỗ lực.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2017 lúc 7:56

Đáp án B.

- reaction to sth: sự phản ứng đi với cái gì.

- opinion about on sth = feeling about sth: quan đim về việc gì

Bình luận (0)