Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
Rose is said________her memory
A. to have been lost
B. to be lost
C. to lose
D. to have lost
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Your sister has lost an awful lot of weight. She must have been on a diet,_________?
A. mustn’t she
B. needn’t she
C. haven’t she
D. hasn’t she
Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?
Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).
—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If I _______ to him, I wouldn’t have lost my way.
A. would listen
B. listened
C. had listened
D. would listened
Đáp án C.
Câu điều kiện loại 3 diễn tả một tình huống không thể xảy ra ở quá khứ.
If + S + had PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu tôi nghe anh ta, tôi sẽ không lạc đường
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.
A. companies
B. services
C. supermarkets
D. farms
Đáp án A.
companies(n): các công ty
services(n): dịch vụ
supermarkets(n): siêu thị
farms(n): nông trại
Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: There is no truth in the _______ that Margaret has lost her job.
A. rumor
B. news
C. coverage
D. gossip
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại
B. news /nju:z/ (n): tin tức
C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Realizing he got lost, he started to ________help.
A. call for
B. call at
C. go for
D. go to
Đáp án A
Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ
A. to call for help: gọi để nhờ giúp đỡ.
Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.
C. to go for: tấn công, công kích.
Ex: She went for him with a knife.