Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2019 lúc 14:00

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Although + S+ V: mặc dù

Despite + noun/ Ving: mặc dù

Meanwwhile + S + V: đồng thời

Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 9:04

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 15:09

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 16:37

Đáp án A

Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ

A. to call for help: gọi để nhờ giúp đỡ.

Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.

C. to go for: tấn công, công kích.

Ex: She went for him with a knife.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2018 lúc 11:43

Đáp án là D.

Have got : có

Needn‟t have Ved: đã lẽ ra không cần [ dùng cho tình huống trong quá khứ ]

Mustn‟t + Vo: không được => loại B vì attended

Don‟t have to Vo: không phải / không cần

Câu này dịch như sau: Học sinh không phải tham gia vào các bài giảng ở trường đại học của bạn nhỉ?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2017 lúc 9:24

Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì 
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy 
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 15:04

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “give”

give up = stop: dừng lại/ từ bỏ                                       give away: vứt đi

give in:chấp nhận làm điều không muốn làm                 give out: phân phát/ đưa ra

Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 12:07

Chọn C       Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2017 lúc 12:15

Đáp án B

A. chứng minh

B. sự tán thành

C. bất đồng

D. từ chối

Bình luận (0)